in the near future trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the near future trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the near future trong Tiếng Anh.

Từ in the near future trong Tiếng Anh có các nghĩa là nay mai, sau đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the near future

nay mai

sau đây

Xem thêm ví dụ

Now, we'll see what will happen to you in the near future... or hours.
Bây giờ, chúng ta sẽ xem những gì xảy ra trước mắt... hoặc một giờ nữa...
How will the words of Psalm 145:18-20 prove true in the near future?
Thi-thiên 145:18-20 chứng tỏ đúng như thế nào trong tương lai gần đây?
22 In the near future, though, Jesus will set justice in the earth in an unprecedented way.
22 Nhưng, trong tương lai gần Chúa Giê-su sẽ lập sự công bình trên đất theo một cách xưa nay chưa từng có.
A Dramatic Role in the Near Future
Vai trò nổi bật của thiên sứ trong tương lai gần đây
Does a spiritual shepherd want to call at your home in the near future?
Người chăn chiên thiêng liêng có muốn đến nhà bạn trong tương lai gần đây không?
(Matthew 25:31-34, 46) In the near future, Jesus will destroy all goatlike ones.
Trong tương lai gần đây, Giê-su sẽ hủy diệt tất cả những kẻ giống như dê (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:6-9).
Gravel sounded like the best bet in the near future.
Gravel có vẻ như là nơi gửi gắm tốt nhất của chúng tôi trong tương lai gần.
6. (a) Why are new material creations not to be expected in the near future?
6. a) Tại sao trong tương lai gần đây không có sự vật nào mới sẽ được tạo ra?
Children are among the many who could become publishers of the good news in the near future.
Con trẻ nằm trong số những người có thể trở thành người công bố tin mừng trong tương lai gần đây.
It could have seemed to some Judean Christians that little would change in the near future.
Có lẽ đối với một số tín đồ đấng Christ ở miền Giu-đê thì không có gì thay đổi cho lắm trong tương lai gần đó.
And it tells us what God is going to do in the near future.
Và Kinh-thánh còn nói cho chúng ta biết Đức Chúa Trời sắp làm gì trong tương lai sắp tới.
However, this may change in the near future.
Tuy nhiên, điều này có thể sớm được thay đổi trong tương lai gần.
HSL should become more cost effective in the near future.
HSL nên trở thành chi phí hiệu quả hơn trong tương lai gần.
What sudden development may we expect in the near future?
Chúng ta có thể mong đợi diễn biến nào thình lình xảy ra trong tương lai gần đây?
The progress of events so far scarcely justifies us in hoping for anything better in the near future.
Từ thực trạng hiện nay, chúng ta chẳng có lý do gì để trông chờ điều gì tốt đẹp hơn trong tương lai gần.
He pointed to something that lies in the near future —great tribulation.
Giê-su đề cập đến một điều sẽ xảy ra trong tương lai gần đây—cơn đại nạn.
It is expected to grow to 203,300 in the near future.
Dân cư trên đảo dự kiến sẽ tăng lên 203.300 trong tương lai gần.
In the near future, a Japanese scientist creates a high-tech powered exoskeleton called "Infinite Stratos" (IS).
Trong tương lai, một nhà khoa học Nhật Bản đã phát minh ra 1 bộ giáp chiến đấu gọi là "Infinite Stratos" (IS).
What action will Jesus take in the near future?
Giê-su sẽ làm gì trong tương lai gần đây?
Additionally, important Bible prophecies await fulfillment in the near future.
Hơn nữa, những lời tiên tri quan trọng trong Kinh Thánh sắp ứng nghiệm trong tương lai gần đây.
How will Jehovah act against Christendom in the near future?
Đức Giê-hô-va sẽ hành động thế nào nghịch lại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ trong tương lai gần đây?
Motorola Droid will also reportedly be upgraded to Android 2.1 at some point in the near future .
Motorola Droid cũng được công bố là sẽ nâng cấp lên Android 2.1 tại một thời điểm nào đó sắp tới đây .
Siri should improve in the near future
Siri sẽ sớm được cải tiến
Generals takes place in the near future, with players given a choice of three factions to play.
Generals diễn ra trong tương lai gần, với việc người chơi có thể lựa chọn trong ba phe phái để chơi.
What occurred in 1914, leading up to what in the near future?
Điều gì xảy ra vào năm 1914, dẫn đến biến cố nào trong tương lai gần đây?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the near future trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the near future

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.