bel et bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bel et bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bel et bien trong Tiếng pháp.

Từ bel et bien trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực sự, thật sự, quả thật, quả là, quả tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bel et bien

thực sự

(really)

thật sự

(really)

quả thật

(really)

quả là

(really)

quả tình

(really)

Xem thêm ví dụ

(Ésaïe 6:9, 10). Le peuple a bel et bien réagi de la sorte.
(Ê-sai 6:9, 10). Dân chúng quả thật đã phản ứng như vậy.
Tous sont bel et bien oubliés.
Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”.
Sauf que parfois, il y a bel et bien un monstre.
Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy.
Malheureusement, au fil des siècles, de nombreux hommes ont bel et bien dominé les femmes avec tyrannie.
Trên khắp thế giới đàn bà vẫn hằng bị đối xử nhục nhã và hèn hạ bằng nhiều cách.
— Cela signifie, répondit Dumbledore, que la Chambre des Secrets a bel et bien été ouverte une deuxième fois.
Cụ Dumbledore nói: — Nghĩa là Phòng chứa Bí mật lại bị mở ra lần nữa.
Cela nous donne donc de solides raisons de croire que la Bible vient bel et bien de Dieu.
Bởi vậy chúng ta có lý do vững chắc để tin Kinh Thánh thật sự đến từ Thượng Đế.
» Jéhovah lui répondit : « Oui, va combattre. Je te donnerai bel et bien la victoire+.
Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi, vì chắc chắn ta sẽ phó người Phi-li-tia vào tay con”.
Le Royaume est bel et bien une réalité pour nous!
Nước Trời quả là một thực tại trong đời sống chúng ta!
C’est pourquoi la rançon est bel et bien un don de Dieu.
Mọi sắp đặt về giá chuộc quả thậtmón quà từ Đức Chúa Trời.
Après ces manifestations de gentillesse, il les a bel et bien assassinés.
Sau các màn trình diễn đó thì Hắn đã giết hết họ.
Ainsi, la parole de Jéhovah concernant la désolation de Juda s’est bel et bien accomplie.
Thật thế, lời Đức Giê-hô-va liên quan đến việc xứ Giu-đa bị hoang vu đã được ứng nghiệm.
Mais cette époque semble bel et bien révolue.
Nhưng những ngày vàng son đó hình như đã không còn.
Mais la fin est bel et bien venue.
Tuy nhiên, sự cuối cùng thật sự đã đến.
Satan est donc bel et bien le chef invisible des nations.
Vậy Sa-tan quả là vua chúa vô hình của tất cả các nước trên thế gian này.
Il ne devrait cependant pas en être ainsi, car l’heure du jugement viendra bel et bien.
Nhưng không nên làm thế, vì giờ phán xét chắc chắn sẽ đến.
Sage, il l'était bel et bien, mais il avait aussi un merveilleux sens de l'humour.
Quả thực, ngoài sự khôn ngoan, ông còn có một khiếu hài hước tuyệt vời.
Si tel était le cas, ils se forgeaient bel et bien une chimère !
Nếu có, họ thật sự đang theo đuổi một điều hư không!
Et elle est bel et bien en vie.
Và cô ấy đang sống rất sung túc.
En conclusion, la question de l’existence de Jésus mérite bel et bien notre attention*.
Quả thật, câu hỏi về sự tồn tại của Chúa Giê-su thật đáng cho chúng ta xem xét.
20 Comme nous venons de le vérifier, la sagesse est bel et bien avec les modestes.
20 Như chúng ta đã biết, sự khôn ngoan quả thật ở với người khiêm tốn.
House place Debbie à côté de patients comateux pour voir si quelque chose se passe bel et bien.
Bộ tộc Bouriate có tập tục buộc ngựa của người mắc bệnh vào gần chỗ bệnh nhân nằm để chóng khỏi.
Leur vie aurait été faite, non de gémissements et de souffrances, mais bel et bien de plaisirs.
Quả thật, đời sống của A-đam và Ê-va đã có thể tràn đầy khoái lạc và lạc thú, chứ không phải đầy than thở khó nhọc.
Pourtant, des gens changent bel et bien de religion.
Nhưng một số người đã thay đổi tôn giáo.
La Bible ne laisse planer aucun doute : Dieu a bel et bien un nom.
Kinh Thánh khẳng định rằng Đức Chúa Trời một danh riêng.
Elle a bel et bien exprimé ses sentiments de façon franche.
Thật vậy, Sa-ra thẳng thắn nói lên cảm nghĩ của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bel et bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.