berceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berceau trong Tiếng pháp.

Từ berceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòm bán nguyệt, nôi, cái nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berceau

vòm bán nguyệt

noun (kiến trúc) vòm bán nguyệt)

nôi

noun

Le berceau de civilisation, le bouillon de culture.
Cái nôi của văn minh, cái nồi hầm văn hóa.

cái nôi

noun

Le berceau de civilisation, le bouillon de culture.
Cái nôi của văn minh, cái nồi hầm văn hóa.

Xem thêm ví dụ

Le bébé dort dans le berceau.
Em bé đang ngủ ở trong cũi.
On vend pas de berceaux en osier.
Bọn tôi không bán nôi mây ở đó.
Au Mexique, le berceau de la culture du maïs, on ne cultive que 20 % des variétés qui s’y trouvaient au cours des années 30.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
Bien que la dynastie ait perdu le contrôle du berceau traditionnel de la civilisation chinoise au bord du fleuve Jaune, son économie ne s'effondre pas pour autant, le Sud de la Chine comportant 60 % de la population de la Chine et une majorité des terres les plus fertiles de la région.
Mặc dù nhà Tống đã mất quyền cai quản khu vực nền móng của nền nông nghiệp Trung Hoa quanh dòng sông Hoàng Hà, nhưng nền kinh tế nhà Tống không nằm trong đống đổ nát, dân số nhà Nam Tống chiếm gần 60% toàn bộ dân số Trung Hoa thời bấy giờ và nền nông nghiệp cũng trở nên hiệu quả nhất.
Il s'inquiète de ne pas avoir tué cet enfant dans son berceau.
Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi
Une nuit, un dragon fit irruption chez nous et te trouva dans le berceau.
Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi.
Vous serez peut-être surpris d’apprendre qu’en Grèce, pays qu’on appelle parfois le berceau de la liberté de pensée, la traduction de la Bible dans la langue du peuple a nécessité un combat long et âpre.
Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch
Les chevaux du berceau d'élevage, Autriche et Tyrol du Sud, portent la lettre « H » au centre de la marque, tandis que les chevaux provenant d'autres régions italiennes reçoivent les lettres « HI »,.
Ngựa từ Áo và từ Nam Tyrol có chữ "H" ở trung tâm của các thương hiệu, trong khi ngựa từ tất cả các bộ phận khác của Italy có các chữ "HI".
Le nom de cette femme puissante et immorale, “Babylone la Grande”, renvoie à la Babylone antique, berceau de la religion idolâtre.
Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng.
Et ils calculent cela pas en regardant ce qui est flagrant, comme le fait qu'elle achète un berceau ou des vêtements pour bébés, mais comme le fait qu'elle achète plus de vitamines que d'habitude, ou elle a acheté un sac assez grand pour y mettre des langes.
Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã.
À la retraite, toujours accompagné de son épouse Monique, le prince Bảo Ngọc rentre en France métropolitaine et consacre son temps libre à des recherches historiques au sujet de son père, l‘empereur Duy Tan, aux voyages au berceau impérial à Huế ou en Californie aux États-Unis, à des cérémonies à la mémoire de la dynastie des Nguyễn.
Khi nghỉ hưu, luôn luôn đi kèm với vợ Monique, hoàng tử Bảo Ngọc trở về Pháp và chi phí thời gian của mình để nghiên cứu lịch sử về người cha của mình, Hoàng đế Duy Tân, ông đi đến Đại nội Huế hoặc California tại Hoa Kỳ và thường tham các nghi lễ của triều đại nhà Nguyễn.
Le département du Quiché est le berceau du peuple Quiché, au nord-ouest de la ville de Guatemala Ciudad.
Tỉnh El Quiché là địa bàn sinh sống của dân Quiché, phía tây bắc là Thành phố Guatemala.
Ce qui s’est produit dans les berceaux et les cuisines se révélera-t-il être plus déterminant que ce qui s’est produit dans les parlements3 ?
Điều đã xảy ra trong những cái nôi và nhà bếp sẽ chứng tỏ là một ảnh hưởng mạnh mẽ hơn điều đã xảy trong chính quyền chăng?”
Je vais pas te laisser choisir un berceau sans moi!
Em không thể cho anh tự do chọn giường cũi mà không có em.
Nous devons nous pencher sur la philosophie " du berceau au berceau ".
Chúng ta cần nghĩ tới triết lý tái chế quay vòng.
Berceau, berceau, naissance.
Cái nôi, cái nôi, chào đời.
De fait, du berceau à la tombe, on le recherche avidement et on s’épanouit à sa chaleur — mais on s’étiole et on meurt aussi d’en être privé.
Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương.
Vous savez, Seattle est le berceau de quelques unes des technologies les plus à la pointe au monde.
À thì, Seattle là nơi khai sinh của hầu hết công nghệ hiện đại trên thế giới.
Il voulait s'assurer que j'avais assez de place pour le berceau.
Hắn muốn chắc chắn rằng anh có đủ chỗ cho cái cũi.
Lowell était le berceau de la révolution industrielle en Amérique.
Lowell là cái nôi của Cách mạng công nghiệp tại Mỹ.
Un gilet pare-balles sera plus utile qu'un berceau.
Xem ra áo chống đạn hợp lý hơn cái giỏ.
J'ai appris à tirer au berceau.
Tôi có thể bắn súng trước khi biết đi cơ.
Dans le berceau!
Đánh vào giữa!
Louis XIV ordonna la destruction de l’abbaye de Port-Royal, berceau de la pensée janséniste.
Vua Louis XIV ra lệnh hủy phá tu viện ở Port-Royal, tức nơi phát sinh tư tưởng theo Jansen.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.