bercer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bercer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bercer trong Tiếng pháp.
Từ bercer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ru ngủ, phỉnh, an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bercer
ru ngủverb La superstition berce les gens d’une illusion de sécurité. Niềm tin mê tín ru ngủ người ta bằng một cảm giác an toàn giả tạo |
phỉnhverb |
an ủiverb |
Xem thêm ví dụ
Les mers peu profondes ont très tôt bercé la vie, et c'est là qu'elle s'est transformée en formes plus complexes. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
La berce du Caucase toxique envahirait les rives de la Tamise à Londres. Những bụi cây Hogweed độc khổng lồ mọc đầy bờ sông Thames, London, Anh Quốc. |
On pouvait lire un peu plus loin: “Que personne ne se berce d’illusions en pensant que le nouvel ordre mondial tant chanté est en place ou même proche.” Tờ báo nói thêm: “Đừng ai nên có ảo tưởng là trật tự thế giới mới mà nhiều người nói đến đó hiện đang có hay là sắp đến đâu”. |
Ce complexe télé- industriel a bercé mon enfance et probablement la vôtre. Vâng, sự phức tạp của ngành công nghiệp truyền hình đã thấm nhuần tuổi thơ tôi và có lẽ là cả bạn. |
Ne laissez pas d’autres priorités vous bercer afin de vous rendre indifférents ou détachés de la condition bénie du disciple et du service ennoblissant de la prêtrise ! Đừng để cho các ưu tiên xung đột với nhau dẫn dắt các anh em vào tình trạng thờ ơ hoặc rời xa vai trò làm môn đồ được phước và làm cho sự phục vụ của chức tư tế được cao quý! |
Et tu m'as bercée, Và anh làm em rung động, |
tu m'as bercée toute la nuit anh làm em rung động suốt đêm |
Todd berce ensuite le corps de Lucy tandis que Toby sort de sa cachette, ramasse son rasoir et s'approche par derrière. Todd sau đó quay lại ôm xác của Lucy trong khi Toby hiện lên từ ống cống, cầm chiếc dao cạo và cắt cổ Todd. |
Il a des petites oreilles et il sourit et vous berce dans ses bras. Ông có đôi tai nhỏ và mỉm cười và ru bạn trên tay. |
tu m'as bercée, anh làm em rung động, |
Bercées par de faux enseignements religieux, des millions de personnes somnolent ou dorment spirituellement. Những dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm đã khiến hàng triệu người buồn ngủ hoặc ngủ gật về thiêng liêng. |
Mais comme si ça n'était pas assez grandiose, on peut apercevoir cette image magnifique, une vue de notre propre planète, bercée par les bras des anneaux de Saturne. Nhưng nếu chừng đó chưa đủ thuyết phục, chúng ta có thể chỉ ra, trong bức ảnh hoàn mỹ này, là hành tinh của chúng ta, đung đưa trong cánh tay những vòng đai của Thổ tinh. |
On se laisse bercer par l'illusion que la traite des personnes se réduit à la prostitution forcée. Alors qu'en réalité, elle est étroitement liée à notre vie quotidienne. Ta để bản thân nghĩ việc buôn bán người chỉ là việc ép họ phải đi làm gái, trong khi sự thật, buôn bán người được đặt vào trong cuộc sống hằng ngày. |
Personne ne peut bercer un enfant innocent, regarder dans ses beaux yeux, sentir ses petits doigts et l’embrasser sur les joues sans éprouver un plus grand respect pour la vie et pour notre Créateur. Không một ai có thể ôm ấp một đứa bé sơ sinh vô tội, nhìn vào đôi mắt xinh đẹp đó, sờ vào những ngón tay nhỏ nhắn đó, và hôn lên má của đứa bé mà không có được một lòng kính trọng sâu xa đối với mạng sống và đối với Đấng Sáng Tạo. |
Berce-moi, mère, berce-moi jusqu’au sommeil ! Xin ru con ngủ, mẹ ơi, xin ru con ngủ! |
J'avais inventé une chanson pour vous bercer, mais elle vous faisait pleurer. Bố viết 1 bài hát cho con nhưng còn làm con khóc to hơn. |
Supergirl nous berce dans notre complaisance. Nữ Siêu Nhân ru ngủ chúng ta vào sự tự mãn. |
Il a été bercé par la sympathie que ma seule présence implicite, et m'a montré, comme ainsi que l'obscurité permise, où le bien a été couvert, ce qui, Dieu merci, ne pourrait jamais être brûlés, et il tâtonne longtemps sur le mur pour trouver le bien- balayage qui son père avait coupé et monté, sentiment pour le crochet de fer ou des agrafes par lequel un fardeau avait été fixé à l'extrémité lourde - tous qu'il pouvait désormais s'accrocher à - de me convaincre que ce n'était pas commun " rider ". Ông đã được xoa dịu bởi sự cảm thông mà sự hiện diện đơn thuần của tôi ngụ ý, và chỉ cho tôi, cũng như bóng tối cho phép, cũng được bao phủ lên đó, cảm ơn Trời, không bao giờ có thể được đốt cháy; và ông sờ mó dài về bức tường để tìm cũng như quét mà cha của ông đã cắt giảm và gắn kết, cảm thấy móc sắt hoặc chủ yếu mà gánh nặng đã được gắn chặt vào cuối nặng - tất cả rằng anh bây giờ có thể bám vào - để thuyết phục tôi rằng nó là không phổ biến " kỵ sĩ. " |
Tu te berces d'illusions, ma sœur. Ngươi đã bị mê hoặc, chị gái à. |
Il se laisse bercer quand il est assis dans un fauteuil à écouter les vieilles rengaines à la guimauve. Ảnh sẽ thích mê ly nếu anh cho ảnh một cái ghế xích đu... với một giai điệu cổ xưa như " Dưới Bóng Hoàng Hôn. " |
Mon enfance a été bercée par leurs aventures. Ta lớn lên trong những câu chuyện về họ. |
Bercé par ces nouvelles heureuses, Arcade s’endormit plein de joie et d’espérance. Được những tin vui đó ru êm, Arcade thiu thiu ngủ thanh thản và hy vọng. |
Je me berce d'illusions. Ta thật ngu ngốc. |
Tu m'as bercée, Anh làm em rung động, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bercer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bercer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.