bergère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bergère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bergère trong Tiếng pháp.
Từ bergère trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế bành becjê, xem bergeronnette, người chăn cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bergère
ghế bành becjênoun (ghế bành becjê (thấp và có nệm) |
xem bergeronnettenoun |
người chăn cừunoun En suivant le berger, on trouve le troupeau. Nếu ông theo dõi người chăn cừu, thế nào ông cũng sẽ tìm được bầy cừu. |
Xem thêm ví dụ
Rachel, la femme de Jacob, avait été bergère dans sa jeunesse (Genèse 29:6-9). (Sáng-thế Ký 29:6-9) Các thiếu nữ thường làm việc trong vườn nho và ở đồng ruộng trong mùa gặt lúa mì. |
A moins que tu veuilles que j'y aille en bergère? Trừ khi anh muốn em đi đến đó như Little Bo Peep. |
Tombent-ils amoureux des bergères? Họ có yêu những mục đồng nữ? |
Une bergère navaho entend la bonne nouvelle. Người nữ chăn chiên Navajo nghe tin mừng |
Tu es la bergère que Moïse a épousée Cô là cô gái chăn cừu mà Moses đã lấy? |
9 Il parlait encore avec eux quand Rachel arriva avec les moutons de son père, car elle était bergère. 9 Gia-cốp còn đang nói chuyện với họ thì Ra-chên cùng đàn cừu của cha mình đi đến, vì cô là người chăn cừu. |
Aux Folies Bergéres? Ở nhà hát Follies Bergères hả? |
Parce que je suis lié à un Dieu et à un peuple et à une bergère. Bởi vì ta bị ràng buộc với một vị Chúa và với một dân tộc và với một cô gái chăn cừu. |
Le zèle de Moïse pour la justice s’est vu plus tard, alors qu’il était fugitif, quand il a porté secours à des bergères sans défense qui étaient maltraitées. — Exode 2:16, 17. Sự kiện Môi-se sốt sắng vì công lý được chứng tỏ tiếp qua việc ông bênh vực những người nữ chăn chiên vô phương tự vệ khỏi sự ngược đãi ở Ma-đi-an, trong lúc ông chạy trốn.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:16, 17. |
Maurice la fit asseoir sur le lit et pria Arcade de s’asseoir dans la bergère Maurice kéo nàng ngồi lên giường và mời Arcade ngồi vào chiếc ghế bành |
Arcade disparut, et Maurice, abîmé dans une bergère, resta longtemps la tête dans ses mains. Arcade đi khuất, và Maurice, chìm đắm trong một chiếc ghế bành sâu rộng, hai tay ôm đầu hồi lâu. |
Elle découvre les sciences en observant la nature pendant qu'elle travaille à huit ans comme bergère de moutons. Bà học về khoa học bằng cách quan sát cuộc sống hoang dã trong khi làm một cô bé tám tuổi đi chăn cừu. |
À côté des portraits, il réalise également des scènes historiques traitées de façon maniériste et, dans les années 1620, des œuvres pastorales, avec des bergers et des bergères. Khác với những bức chân dung, ông cũng vẽ một vài bức tranh lịch sử theo kiểu Mannerist và trong thập niên 1620 vẽ cảnh những người chăn nuôi và người chăn cừu. |
Jamais une brebis égarée n'avait eu autant de bergères. Chưa bao giờ một con cừu lạc lại có quá nhiều người chăn cừu. |
Une bergère? Một cô gái chăn cừu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bergère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bergère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.