bénédiction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénédiction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénédiction trong Tiếng pháp.

Từ bénédiction trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép lành, phúc lành, phước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénédiction

phép lành

noun (tôn giáo) phép lành)

Tu es une bénédiction pour moi.
Cô là một phép lành cho ta, Morgana.

phúc lành

noun (tôn giáo) phúc lành)

Ce serait une bénédiction si une inondation les effaçait de la surface de la terre!
Xứ sở này sẽ được phúc lành nếu có một trận lụt quét họ đi khỏi mặt đất.

phước

noun

J’ai eu la bénédiction de grandir dans une petite branche.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.

Xem thêm ví dụ

À leurs autels, nous nous agenouillons devant Dieu, notre Créateur, et nous recevons la promesse de ses bénédictions éternelles.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Elle adhère totalement aux paroles de ce proverbe: “La bénédiction de Jéhovah — voilà ce qui enrichit, et il n’ajoute aucune douleur avec elle.” — Proverbes 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Les bénédictions promises s’accompliront-elles si nous continuons à vivre comme nous le faisons ?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
Personne n’a jamais fait un tel sacrifice ni accordé une telle bénédiction.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
N’est-ce pas merveilleux de savoir que nous n’avons pas besoin d’être parfaits pour recevoir les bénédictions et les dons de notre Père céleste ?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Le récit nous est également utile, car il met en contraste les bénédictions qu’apporte l’obéissance au vrai Dieu et les conséquences de la désobéissance.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
« Tout cela est une bénédiction pour moi »
“Tất Cả Điều Này Ban Phước cho Tôi”
Vous avez la bénédiction de savoir qu’on leur a enseigné le plan du salut dans la vie prémortelle.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
19 Quelle bénédiction pour les serviteurs de Dieu d’évoluer sous une lumière spirituelle aussi intense!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
Grâce à eux, en effet, le nom de Jéhovah se trouverait plus que jamais élevé, et le fondement serait posé qui rendrait finalement possible la bénédiction de toutes les familles de la terre.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Que les bénédictions du ciel vous accompagnent.
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em.
J’ai eu la bénédiction de grandir dans une petite branche.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
Il est présenté au roi et a la bénédiction de lui enseigner les principes de l’Évangile de Jésus-Christ, dont le grand plan de rédemption.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
« Par la force que nous donne le pouvoir de l’expiation de Jésus-Christ, nous pouvons, vous et moi, avoir la bénédiction d’éviter les offenses et d’en triompher.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
Mais ceux qui accueillent avec bonté les disciples de Jésus peuvent s’attendre à des bénédictions.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
Le jour du sabbat a aussi pour but de nous aider à détacher notre regard des choses du monde et à l’élever vers les bénédictions de l’éternité.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
En étudiant les expériences de Néphi et de Léhi dans ce livre, les élèves peuvent apprendre à rechercher et à obtenir les bénédictions du ciel.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
Quelles bénédictions spirituelles ils récoltent en retour !
Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay!
Quelles bénédictions as-tu reçues pour l’avoir fait ?
Các em đã được ban phước như thế nào khi làm như vậy?
Quelles bénédictions et quels bienfaits retire- t- on à se faire baptiser ?
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
Puissent les bénédictions du ciel reposer sur vous et sur votre famille, mes chers frères.
Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình.
Je témoigne qu’une multitude de bénédictions nous nous est accessible si nous nous préparons davantage et participons spirituellement à l’ordonnance de la Sainte-Cène.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Puis, il s’est adressé à chacun de ses fils et de ses filles, tour à tour, et leur a donné sa dernière bénédiction.
Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénédiction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.