douceur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douceur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douceur trong Tiếng pháp.

Từ douceur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thú, của ngon ngọt, của ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douceur

thú

noun adjective

của ngon ngọt

noun (số nhiều) của ngon ngọt, của ngọt)

của ngọt

noun (số nhiều) của ngon ngọt, của ngọt)

Xem thêm ví dụ

Douceur et humilité
Sự mềm mạitính nhu
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Il est de loin préférable qu’un mari et sa femme se parlent avec bonté et douceur, au lieu de s’accabler mutuellement de reproches. — Matthieu 7:12 ; Colossiens 4:6 ; 1 Pierre 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
11 Pour cultiver la douceur, nous devons la demander sincèrement à Dieu, ainsi que son esprit.
11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này.
13 “Une douceur qui appartient à la sagesse” permet à celui qui donne des conseils de ne pas agir de façon inconsidérée ou brutale.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
Quel exemple de douceur Jésus a- t- il laissé, et pourquoi cette qualité dénote- t- elle de la force morale ?
Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ?
Qu’est- ce qui nous aidera à faire preuve de douceur envers les autorités ?
Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền?
Faisons preuve « d’une totale douceur envers tous les hommes »
“Đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn”
(2 Corinthiens 6:3). Il arrive même que des opposants accueillent favorablement une instruction prodiguée avec douceur.
Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại.
Imaginons, par exemple, combien de problèmes pourraient être résolus si chacun essayait de cultiver les qualités spirituelles que l’on trouve en Galates 5:22, 23: “Le fruit de l’esprit, c’est l’amour, la joie, la paix, la longanimité, la bienveillance, la bonté, la foi, la douceur, la maîtrise de soi.
Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”.
En Colossiens 3:12-14, que dit l’apôtre Paul de la douceur et d’autres qualités divines?
Nơi Cô-lô-se 3:12-14, sứ đồ Phao-lô nói gì về sự mềm mại và các đức tính khác giống như của Đức Chúa Trời?
Un zèle excessif peut aussi amener un chrétien à manquer de tact, de compassion et de douceur, qualités indispensables à des relations humaines harmonieuses.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
« Aucun pouvoir, aucune influence ne peuvent ou ne devraient être exercés en vertu de la prêtrise autrement que par la persuasion, par la longanimité, par la gentillesse et la douceur, et par l’amour sincère,
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
Ils doivent également s’attacher à manifester des qualités comme ‘ les tendres affections de la compassion, la bonté, l’humilité, la douceur et la patience ’.
Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”.
C’est pourquoi le berger se penche sur elle, la soulève avec douceur et la rapporte dans le troupeau en franchissant tous les obstacles.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Alors humblement imitons sa douceur.
Nguyện khiêm tốn vâng theo bao điều bởi Vua truyền ra.
La douceur émanait des yeux de ce bon frère.
Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì.
Mais j’ai appris à réagir avec douceur quand il s’inquiétait et à lui faire remarquer que la Bible avait une bonne influence sur moi.
Nhưng tôi đã học cách đáp lại nhẹ nhàng và giúp anh hiểu Kinh Thánh có tác động tích cực đến nhân cách của tôi.
Suivez donc ce conseil biblique : « Revêtez- vous [...] de la compassion, ainsi que de bonté, d’humilité, de douceur et de patience » (Colossiens 3:12).
Vì thế, hãy làm theo lời khuyên này của Kinh Thánh: “Hãy mặc lấy lòng trắc ẩn,... sự nhân từ, khiêm nhường, mềm mại và kiên nhẫn” (Cô-lô-se 3:12).
10 Or moi, Paul, je vous supplie par la douceur et la bonté du Christ+, moi si humble quand je suis face à vous+, mais si ferme* envers vous quand je suis absent+.
10 Tôi, là Phao-lô, lấy lòng mềm mại và nhân từ của Đấng Ki-tô+ mà nài xin anh em; tôi bị cho là yếu hèn khi gặp mặt anh em,+ nhưng lúc vắng mặt thì lại bạo dạn với anh em.
Donc, l'idée que nous pouvons passer en douceur à une économie hautement efficace alimentée par l'énergie solaire, fondée sur la connaissance transformée par la science et la technologie de sorte que neuf milliards de personnes puissent vivre en 2050 une vie d'abondance et de téléchargements numériques est une illusion.
Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng.
Dans une autre vidéo de 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins), Asami fait la rencontre d'admirateurs « vierges », spécialement sélectionnés, qui sont initiés au sexe en douceur par l'actrice.
Trong một video khác năm 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins) cô gặp những người hâm mộ còn trinh được lựa chọn đặc biệt, là những người đã được biết tới sự nhẹ nhàng trong sex của Asami.
” (Nombres 11:26-29). La douceur a calmé les esprits.
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
Pour espérer et mettre sa confiance dans le Seigneur, il faut faire preuve de foi, d’humilité, de douceur, de longanimité, obéir aux commandements et persévérer jusqu’à la fin.
Hy vọng và tin cậy nơi Chúa đòi hỏi đức tin, lòng kiên nhẫn, khiêm nhường, nhu mì, nhịn nhục, tuân giữ các lệnh truyền, và kiên trì chịu đựng đến cùng.
Au lieu d’être dures ou agressives, nos paroles allieront douceur et persuasion.
Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douceur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.