tolérance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tolérance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolérance trong Tiếng pháp.

Từ tolérance trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung sai, dùng sai, sự chịu thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tolérance

dung sai

noun

La Terre a une tolérance d'environ 0,17 pour cent de la sphéroïde de référence,
Trái đất có độ dung sai khoảng .17 phần trăm từ những vật mẫu hình cầu.

dùng sai

noun (kỹ thuật) dùng sai)

sự chịu thuốc

noun (y học) sự chịu thuốc)

Xem thêm ví dụ

Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Le gouvernement vietnamien devrait immédiatement adopter une politique de tolérance zéro à l’égard des exactions commises par la police, offrir une meilleure formation policière à tous les niveaux, en particulier pour la police dans les communes, et installer des caméras dans les établissements d’interrogatoire et de détention, selon Human Rights Watch.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
Effectivement, cette tolérance qui vit le jour à cette époque a subsisté jusqu’à présent.
Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay!
□ Comment Dieu considérait- il les étrangers qui résidaient parmi son peuple, mais pourquoi les Israélites devaient- ils faire preuve à la fois de prudence et de tolérance envers eux?
□ Đức Chúa Trời xem những người khách lạ ở giữa dân Ngài ra sao, nhưng tại sao dân Y-sơ-ra-ên cần phải vừa cẩn thận đề phòng vừa tỏ ra khoan dung?
L’amour est le pouvoir qui fait naître l’amitié, la tolérance, la politesse et le respect.
Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng.
On peut, à bon droit, considérer la patience comme une vertu d’entrée, qui contribue à la croissance et à la force des vertus qui lui sont apparentées, le pardon, la tolérance et la foi.
Tính kiên nhẫn có thể được nghĩ là một đức tính mà đưa đến các đức tính khác và đóng góp sự tăng trưởng và sức mạnh cho các đồng đức tính khác của nó là đức tính tha thứ, khoan dung và đức tin.
D’une certaine façon, le pardon, avec l’amour et la tolérance, accomplit des miracles qui ne peuvent se produire d’aucune autre manière.
Tuy nhiên, sự tha thứ, với tình thương và lòng khoan dung, hoàn thành các phép lạ mà không thể xảy ra bằng cách nào khác.
« Le point de vue de la Bible sur l’homosexualité manque de tolérance ! »
“Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!”
Ça me désole de voir que vous avez un seuil de tolérance si haut vis à vis de l' échec
Tôi lấy làm tiếc khi ông lại có sự khoan dung lớn cho một thất bại ê chề như vậy
Mais la tolérance devrait- elle avoir des limites ?
Nhưng lòng khoan dung nên có giới hạn không?
L'extrémisme est devenu la tolérance.
Sự cực đoan trở thành sự khoan dung.
Quand allons-nous embrasser la sagesse de notre époque et nous élever au-delà de la tolérance pour aller vers l'acceptation de tous ceux qui ne sont qu'une étiquette jusqu'à ce que nous les connaissions ?
Và khi nào chúng ta mới phát huy được sự tinh thông của thời đại này để vượt lên sự chịu đựng đơn thuần và đi đến sự chấp nhận cho tất cả những ai chỉ được gắn mác cho tới khi chúng ta quen biết họ?
Quand ce pays a connu pour la première fois une réelle diversité dans les années 60, nous avons adopté la tolérance comme la vertu civique centrale qui nous permetterait d'approcher cela.
Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được.
Il a donné un principe directeur : Puisque la tolérance à l’alcool varie d’une personne à une autre, si la quantité que nous consommons diminue notre “ sagesse pratique ” et notre “ capacité de réflexion ”, c’est qu’elle est excessive dans notre cas. — Proverbes 3:21, 22.
Anh nêu ra nguyên tắc chỉ đạo: Vì tửu lượng mỗi người mỗi khác, lượng rượu nào làm suy yếu “sự khôn ngoan thiết thực và khả năng suy xét” của bạn, thì bạn đã quá chén.—Châm-ngôn 3:21, 22, NW.
Elles seront également mises à contribution lors de la série Opération Tolérance Zéro.
Tiếp theo là vai trò trong loạt phim trinh thám Zero Tolerance.
Nous devons faire attention au « piège de la tolérance » afin qu’il ne nous capture pas.
Chúng ta cần phải cẩn thận đối với “cái bẫy khoan dung” để không bị sa vào trong đó.
Test de tolérance au lactose : À jeun, le patient boit un liquide contenant du lactose.
Thử nghiệm sự dung nạp lactose: Sau khi nhịn ăn, bệnh nhân uống một chất lỏng chứa lactose.
Quand cette tolérance a cessé, les scélérats ont été ‘ jetés ’ du ciel, en attendant d’être détruits.
* Tuy nhiên, khi Đức Chúa Trời không nhịn nữa thì những tạo vật gian ác này bị “quăng xuống” khỏi trời để rồi cuối cùng sẽ bị tiêu diệt.
Nous étudions les tolérances des matériaux que vous utilisez pour construire la structure de vos expressions : vos discours et vos écrits.
Chúng ta đang nghiên cứu sức chịu đựng của các vật liệu mà bạn có thể sử dụng để xây dựng nên các phát biểu của bạn: lời nói và những gì bạn viết ra.
Certains sont offensés quand nous manifestons notre religion dans les lieux publics, pourtant, ces personnes qui exigent que leurs points de vue et leurs actes soient tolérés en société sont souvent très lents à accorder cette même tolérance aux croyants qui souhaitent aussi de la tolérance pour leurs points de vue et leurs actes.
Một số người bị xúc phạm khi chúng ta mang tôn giáo của mình ra nơi công chúng, tuy nhiên cũng những người đó, là những người khăng khăng cho rằng quan điểm và hành động của họ được chấp nhận trong xã hội, đều thường rất chậm để chấp nhận điều đó cho những người tin mà cũng muốn quan điểm và hành động của mình được chấp nhận.
Ferions-nous preuve de davantage de patience, de gentillesse et de tolérance à leur égard ? »
Chúng ta sẽ đối xử với họ một cách kiên nhẫn, tử tế và khoan dung hơn không?”
Elles utilisent la négociation et la tolérance plus souvent que la force.
Họ dùng thương lượng và sự khoan dung nhiều hơn là vũ khí.
Puissions-nous suivre l’exemple du Sauveur qui, au cours de son ministère, s’est exprimé avec tolérance et gentillesse.
Cầu xin cho chúng ta noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi, Ngài là Đấng nói chuyện với lòng khoan dung và nhân từ trong suốt giáo vụ của Ngài.
Aujourd'hui, le mot "tolérance", si vous regardez dans un dictionnaire, évoque le laisser-faire, l'indulgence et l'endurance.
Giờ đây, nếu nhìn trong từ điển, "khoan dung" lại có nghĩa là sự cho phép, sự nuông chiều và sự chịu đựng.
Jeunes filles, dans un monde qui évolue de plus en plus dans la pollution morale, la tolérance du mal, l’exploitation des femmes et la déformation des rôles, vous devez être des gardiennes de vous-mêmes, de votre famille et de toutes les personnes que vous fréquentez.
Các em thiếu nữ thân mến, trong một thế giới càng ngày càng có nhiều vấn đề đạo đức bị suy đồi, khoan dung điều ác, lợi dụng phụ nữ và bóp méo các vai trò, thì các em cần phải đề phòng cho mình, cho gia đình và tất cả những người mà các em kết giao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolérance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.