bon courage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon courage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon courage trong Tiếng pháp.

Từ bon courage trong Tiếng pháp có nghĩa là chúc may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon courage

chúc may mắn

interjection

CA: Lee Cronin, bon courage. (LC: Merci beaucoup.)
CA: Lee Cronin, xin chúc may mắn. (LC: Cảm ơn anh rất nhiều.)

Xem thêm ví dụ

« Bon courage !
“Hãy giữ vững lòng can đảm!”
Ils ont bon courage, car ils ont incontestablement reçu ‘ le témoignage de l’esprit ’.
Họ đã được khích lệ, rõ ràng nhận được ‘sự làm chứng của thánh linh’.
Bon courage alors!
Chúc may mắn nhé.
Alors là, bon courage.
Vâng, cô nói rất đúng.
De sorte que nous pouvons avoir bon courage et dire : ‘Jéhovah est mon aide ; je n’aurai pas peur*.’”
Nhờ thế chúng ta có sự can đảm và nói: “Đức Giê-hô-va là đấng giúp đỡ tôi; tôi sẽ không sợ”’”.
On se souvient que Jésus avait dit : “ Bon courage !
Hãy nhớ rằng trong một khải tượng, Chúa Giê-su đã nói với sứ đồ của ngài: “Hãy giữ vững lòng can đảm!”
Bon courage avec tes pensions.
Chúc may mắn với tiền trợ cấp ly dị.
La nuit suivante, “ le Seigneur se tint près de lui et dit : ‘ Bon courage !
Ban đêm, “Chúa đến nói với ông: ‘Hãy giữ vững lòng can đảm!
Bon courage.
Vui vẻ nhé.
Au contraire, ayons ‘ bon courage et disons : “ Jéhovah est mon aide. ” ’ — Hébreux 13:6.
Thay vì vậy, chúng ta hãy “lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa giúp-đỡ tôi”.—Hê-bơ-rơ 13:6.
Bon courage.
Chúc may mắn nhé!
Bon courage.
Chúc may mắn.
Bon courage pour survivre.
Cố mà sống sót nhé, sếp.
Pourquoi pouvons- nous avoir bon courage malgré notre imperfection ?
Dù bản chất con người của chúng ta bất toàn, tại sao chúng ta có thể vững lòng?
Bon courage!
Chúc may mắn nhé!
Bon courage pour trouver un remplaçant.
Chúc may mắn tìm người chịu nhận việc đó.
Bon courage ! ”
“Hãy giữ vững lòng can đảm!”
’ De sorte que nous pouvons avoir bon courage et dire : ‘ Jéhovah est mon aide ; je n’aurai pas peur.
Như vậy, chúng ta được lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa giúp-đỡ tôi, tôi không sợ chi hết.
Bon courage!
Chúc may mắn ở đó.
Bon courage.
chúc cô may mắn hơn
En 2 Corinthiens 5:8 Paul déclare: “Nous avons bon courage et nous aimons mieux nous trouver loin du corps et élire domicile auprès du Seigneur.”
Nơi II Cô-rinh-tô 5:8, Phao-lô nói: “Chúng ta đầy lòng tin-cậy, muốn lìa bỏ thân-thể nầy đặng ở cùng Chúa thì hơn”.
L’article « Ayez bon courage » invitait chacun d’eux à se demander : « N’est- ce pas là mon plus grand privilège, aussi bien que mon devoir, de prendre part à ce travail ?
Mỗi người được khuyến khích tự hỏi: “Chẳng phải công việc này vừa là đặc ân lớn nhất vừa là nghĩa vụ của mình sao?”.
Ils ont agi de la façon que l’apôtre Paul a décrite plus tard à ses compagnons chrétiens : “ Nous pouvons avoir bon courage et dire : ‘ Jéhovah est mon aide ; je n’aurai pas peur.
Họ vun trồng thái độ mà sau đó sứ đồ Phao-lô nhắc đến khi nói với anh em tín đồ đấng Christ: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa giúp-đỡ tôi, tôi không sợ chi hết.
2 Citant apparemment le psalmiste d’après le texte grec de la Septante, Paul s’exclame devant ses compagnons hébreux: “Nous pouvons avoir bon courage et dire: ‘Jéhovah est mon aide; je n’aurai pas peur.
2 Hiển nhiên trích dẫn những lời của người viết Thi-thiên từ bản dịch Hy-lạp Septuagint, Phao-lô nói với anh em người Hê-bơ-rơ cùng đạo: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi, tôi không sợ chi hết.
20 L’aide indéfectible que Jéhovah apporte à ses Témoins va être à l’honneur pendant les mois qui suivent, car le texte de l’année 1990 sera: ‘Ayez bon courage et dites: “Jéhovah est mon aide.”’
20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon courage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.