bonus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonus trong Tiếng pháp.

Từ bonus trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền giảm định suất, tiền các, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonus

tiền giảm định suất

noun (tiền giảm định suất (bảo hiểm)

tiền các

noun (Paiement en addition du montant prévu.)

tiền thưởng

noun (Paiement en addition du montant prévu.)

Tu peux même garder le chien en bonus.
Cô cũng có thể giữ con chó như một món tiền thưởng thêm.

Xem thêm ví dụ

Quand les récompenses ne marchent pas, quand les patrons négligent la santé à long terme de leurs firmes pour poursuivre des gains à court terme qui se traduiront en bonus massifs la réponse est toujours la même.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
On recueillait et activait aussi des bonus.
Chúng tôi cũng đã thu thập và nạp năng lượng kiếm được.
Exemples de contenu lié aux jeux d'argent et de hasard à diffusion contrôlée : casinos traditionnels (hors jeux en ligne), sites de paris en ligne (poker, bingo et roulette, ou événements sportifs), loteries nationales ou privées, agrégateurs de pronostics sportifs, sites proposant des codes bonus ou des offres promotionnelles pour des sites de jeux d'argent et de hasard, supports de formation en ligne liés aux jeux de casinos, sites de poker en tant que divertissement, sites de jeux d'argent non associés à un casino
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
Disons que c'est un bonus.
Coi như là đưa trước.
Avant le traitement, les données pour un seul joueur achetant certains bonus peuvent se présenter comme suit :
Trước khi xử lý, dữ liệu cho một người chơi đơn lẻ mua một số sức mạnh có thể trông giống như sau:
Le jeu était aussi simple que ça : Adopter une identité secrète, recruter des alliés, combattre les méchants, activer des bonus.
Bây giờ trò chơi đã quá đơn giản: Chọn một nhân vật bí ẩn, tìm kiếm đồng minh, chiến đấu với kẻ xấu, nạp năng lượng.
Considère le comme un bonus de Noel en avance.
Coi như thưởng Giáng Sinh sớm đi.
Vous venez de lui faire baisser son bonus-malus.
Ông vừa làm hắn bị mất tiền thưởng bảo hiểm.
En outre, le développeur vend certaines fonctionnalités supplémentaires pour améliorer l'expérience utilisateur, les "bonus" par exemple.
Ngoài ra, các nhà phát triển sẽ bán một số tính năng bổ sung để nâng cao trải nghiệm người dùng, chẳng hạn như "sức mạnh".
J'ai un bonus si je fais semblant de m'intéresser?
Tôi có được nhận điểm thưởng không, nếu tôi hành động giống như tôi quan tâm?
Le premier sang aura un bonus sur son chèque de paie.
Người hạ sát đầu tiên được thưởng thêm.
Je te rembourserai bientôt... avec un petit bonus.
Tao sẽ trả lại sau, thêm 1 khoản đặc biệt.
Sur quels Ranking Signals le SEO devrait se concentrer le plus? vous gagnerez des points bonus si vous repondez brièvement et sans utiliser le mot " Qualité "
Và thêm vào đó, nếu bạn có thể trả lời một cách nhanh chóng và súc tích mà không sử dụng từ chất lượng.
On n'aurait jamais eu le bonus.
Con số 0 kia chúng ta vốn dĩ không thể có được.
Nous ne prenons pas encore le bonus.
Chúng ta vẫn chưa lấy được phần tăng thêm.
Révision des bonus, révision des bonus, révision des bonus...
Thay đổi động lực, thay đổi động lực, thay đổi động lực....
Nous devons contraindre le revenu, les revenus de la culture en bonus au sommet.
Chúng ta phải kiềm chế thu nhập và văn hóa hưởng thụ của những người giàu.
On dirait que les femmes ont eu comme un super bonus dans un jeu vidéo, ou qu'elles ont glissé un sérum secret dans leurs pilules contraceptives, qui leur permet de monter très haut.
Cứ như là phụ nữ đã nhận được thuốc tăng lực như trong trò chơi điện tử, hay họ lén bỏ một loại huyết thanh bí mật nào đó vào những viên thuốc tránh thai đã khiến họ vọt lên.
La première question rapporte 10 points, la question Bonus 15 et les autres 5.
Có ba mốc quan trọng là câu số 5, câu số 10 và câu số 15 (mốc "TRIỆU PHÚ").
Notez que l'utilisation du champ d'application défini au niveau du produit garantit que chaque valeur de bonus est associée uniquement au produit avec lequel elle a été définie.
Lưu ý rằng việc sử dụng phạm vi cấp sản phẩm đảm bảo mỗi giá trị sức mạnh chỉ được liên kết với sản phẩm mà nó được đặt.
Maintenant, les singes rencontrent deux personnes qui ne leur donnent pas de bonus; ils leur donnent moins que ce qu'ils attendent.
Bây giờ, lũ khỉ gặp 2 người 2 người này sẽ không cho chúng phần thêm; họ sẽ cho chúng ít hơn chúng mong đợi.
La fin du premier volume contenanti un bonus (omake) sous forme d'un manga de quatre pages, ainsi que deux pages de commentaires par des membres de Key : Itaru Hinoue, Jun Maeda, Na-Ga et Yūto Tonokawa.
Phần cuối của tập đầu có thêm một phụ chương dưới hình thức manga bình thường, hai trong số đó có kèm thêm lời bình luận từ bốn nhân viên chủ chốt của Key là Hinoue Itaru, Maeda Jun, Na-Ga và Tonokawa Yūto.
Ou si les DVD contenaient des bonus spéciaux.
Hoặc nếu DVD có những tính năng đặc biệt.
Cette question est examinée sur le DVD Keeping It Real dans le bonus "Makeover Miley - Hannah se refait une beauté".
Điều này nằm trong DVD Keeping It Real với phần "Miley's Makeover – Hannah Gets a New Look".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.