bounce off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bounce off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bounce off trong Tiếng Anh.

Từ bounce off trong Tiếng Anh có nghĩa là tăng giá nhanh chóng trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bounce off

tăng giá nhanh chóng trở lại

verb

Xem thêm ví dụ

Light bounces off it, and we can see it.
Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó.
What would happen with sound bouncing off undraped walls, tile floors, and metal folding chairs?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
In a reflecting telescope, the starlight bounces off a mirror instead of passing through a lens.
Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính.
If that happened, the two particles involved in the collision would bounce off in random directions.
Nếu điều đó xảy ra, 2 hạt trong vụ va chạm đó sẽ nảy ra theo những hướng vô định.
All the sun's rays bounce off, more than 90%.
Tất cả các tia sáng bị dội lại, hơn 90%.
Gas molecules that bounce off the warm side bounce away with some extra velocity because it's warm.
Các phần tử khí bị đẩy ra khỏi mặt ấm đẩy ra xa với vận tốc tăng thêm bởi vì nó ấm.
What I wouldn't give to see him bounce off the bumper of a rig doing 80.
Giá mà được thấy nó rơi từ trên xe xuống vì chơi thuốc quá liều nhỉ.
that they don't care -- they bounce off my hand, for example.
đến mức chúng chẳng cần bận tâm -- chúng bay vụt ra khỏi tay tôi, ví dụ vậy.
It's like physics bouncing off each other like pin balls.
Con người ta va vào nhau giống như bóng nảy vậy.
Maybe things didn't bounce off him like he was superman.
Có lẽ mọi thứ không nảy vào anh rồi bật ra như thể anh là siêu nhân.
Might even bounce off the tunnel and hit you.
Thậm chí có thể bật khỏi đường hầm và trúng bà.
Kara, the bullets are not gonna bounce off of you this time.
Kara, đạn sẽ không nảy ra khỏi người em lần này đâu.
And they moved their bodies and they came forward, and the lights bounced off these costumes.
Họ di chuyển cơ thể của họ và họ tiến về phía trước, và ánh sáng bị che phủ bởi những bộ trang phục.
If you pull that trigger... that bullet is just gonna bounce off me, and I'm not going to be hurt.
Nếu con bóp cò viên đạn sẽ dôi lại bố sẽ không bị thương
Huge dents showed that many of the 14 inch shells fired by King George V bounced off the German belt armour.
Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính.
When the sun's rays hit the ice, more than 90% of it bounces off right back into space like a mirror.
Khi tia sáng mặt trời truyền đến băng, hơn 90% bị dội lại vào không gian như một cái gương.
This is light waves, electromagnetic radiation that bounces off objects and it hits specialized receptors in the back of our eyes.
Đây là sóng ánh sáng, bức xạ điện từ phát ra từ các vật thể và nó tác động lên những thụ quan chuyên biệt sau mắt chúng ta.
In 1961, NASA test pilot Neil Armstrong is flying the X-15 rocket plane when it inadvertently bounces off the atmosphere.
Năm 1961, NASA sát hạch phi công Neil Armstrong đang điều khiển chiếc phi cơ tên lửa X-15 khi nó vô tình bay ngược trở lại bầu khí quyển.
My eyes filled with sleep , I 'd softly bounce off the walls a couple of times trying to keep a straight line .
Mắt vẫn còn trĩu nặng với cơn buồn ngủ , tôi khẽ hích vào tường vài lần trong khi cố giữ cho bước chân được thẳng hàng .
And the birds on the floor tend to have lower pitched calls, so that they don't get distorted when they bounce off the forest floor.
Những chú chim ở gần mặt đất có tiếng hót trầm hơn, để âm thanh không bị bóp méo khi va chạm vào nền đất trong rừng.
Uh, if we did, we'd still be up there, or we could have bounced off the walls for ten minutes and be back where we started from.
Uh, nếu hoảng loạn, thì chúng tôi vẫn ở trên đó, hoặc chúng tôi có thể có 10 phút cho cố gắng tột cùng và trở lại nơi chúng tôi khởi đầu.
If I point a beam through this notch at a mirror, five miles away, that beam is bouncing off the mirror and coming back to me through this notch.
Khi tôi chiếu ánh đèn qua cái rãnh này vào mặt gương cách đây năm dặm, ánh đèn sẽ phản chiếu từ mặt gương và quay lại chỗ tôi cũng qua cái rãnh này.
The box on the left shows the wavelike, spread-out distribution of a quantum entity -- a particle, like an electron, which is not a little ball bouncing off a wall.
Hộp bên trái cho thấy sự truyền dạng sóng và lan rộng của một thực thể lượng tử -- một hạt, như là hạt electron, hạt này không như quả bóng dội lên tường.
Well, that's too bad because Lily made a bunch of phone calls that bounced off a cell tower there, and something tells me she's not making plans for her spring break.
Thế thì tệ quá bởi vì Lily vừa và cam đoan là không phải rảnh háng làm chuyện tào lao đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bounce off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.