rapido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapido trong Tiếng Ý.

Từ rapido trong Tiếng Ý có các nghĩa là mau lẹ, ngắn gọn, nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapido

mau lẹ

adjective

La crescita fu così rapida che l’anno seguente la congregazione fu divisa e ne furono formate tre!
Việc gia tăng quá mau lẹ đến độ ngay trong năm sau, hội thánh chúng tôi phải chia ra làm ba!

ngắn gọn

adjective

nhanh

adjective

L'informatica ha fatto dei rapidi progressi nel nostro paese.
Ngành khoa học máy tính đã tạo được sự tiến bô nhanh chóng ở đất nước chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Nel corso dell'industrializzazione sovietica degli anni trenta, Čeljabinsk subì una rapida crescita.
Trong thời kỳ công nghiệp hóa của Liên Xô những năm 1930, Chelyabinsk trải qua thời kỳ tăng trưởng nhanh chóng.
Riguardo a Babilonia la Grande, il sistema mondiale della falsa religione, Rivelazione 18:21, 24 dice: “Un forte angelo alzò una pietra simile a una grande macina da mulino e la scagliò nel mare, dicendo: ‘Così, con rapido lancio, Babilonia la gran città sarà scagliata giù, e non sarà più trovata.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
SolarCity si è sviluppata per soddisfare la rapida crescita di installazioni di sistemi fotovoltaici negli Stati Uniti.
SolarCity phát triển trong vài năm gần đây để đáp ứng sự phát triển nhanh chóng của các hệ thống quang điện tại Mỹ.
2 Visto il rapido aumento del numero dei proclamatori, molte congregazioni ora percorrono il territorio piuttosto spesso.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Quando lo trattiamo col nostro composto, questa aggiunta allo zucchero, quella rapida crescita recede.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
La prossima diapositiva sarà una rapida carrellata sugli avvenimenti degli ultimi 25 anni.
Slide tiếp theo mà tôi chiếu sẽ là những biến đổi cực nhanh của những điều đã xảy ra trong vòng 25 năm qua.
Fece rapido progresso spirituale, si dedicò a Geova e si battezzò.
Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm.
Il canyon è famoso per i suoi ventitré chilometri di rapide spumeggianti che possono essere particolarmente pericolose.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Rapido.
Nhanh chóng.
Il Daily Meeting migliora le comunicazioni, elimina altri incontri, identifica e rimuove gli ostacoli allo sviluppo, evidenzia e promuove il rapido processo decisionale e migliora il livello di conoscenza del progetto da parte del Team di Sviluppo.
Họp Scrum Hằng ngày sẽ cải tiến quá trình giao tiếp, lược bỏ các buổi họp hành không cần thiết, nhận biết và loại bỏ các trở lực trong quá trình phát triển, nhấn mạnh và phát huy các quyết định nhanh chóng và nâng cao mức độ hiểu biết của Nhóm Phát triển về dự án.
Dopo tutto, non tanto tempo fa molti esperti erano a favore del divorzio come rapida e facile soluzione di un matrimonio infelice.
Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
E difatti, la sonda Curiosity, che è attiva sulla sua superficie da ormai circa tre anni, qui si mostra in prossimità di quello che era il letto di un fiume, dove l'acqua scorreva rapida.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Bisogna essere rapidi per prenderli.
Cha phải thật nhanh mới bắt được chúng.
Credo che Howey sia riuscito a fare tutto questo grazie al rapido sistema di feedback degli e-book.
Tôi nghĩ Howey có thể làm tất cả những điều đó bởi vì ông có được sự phản hồi nhanh chóng từ hệ thống e-books.
A motivo della rapida crescita nei paesi dell’Europa orientale, in Russia e in Ucraina occorrono centinaia di Sale del Regno.
Vì sự gia tăng nhanh chóng ở những nước Đông Âu, Nga và Ukraine cần tổng cộng hàng trăm Phòng Nước Trời.
Come abbiamo visto, Dio è venuto su di lui la balena, e inghiottito giù a vivere golfi di sventura, e con lui slantings rapida strappato lungo ́in mezzo al mari', dove le profondità vorticoso lo risucchiava 10. 000 braccia in giù, e ́il erbacce erano avvolti intorno al capo,'e tutte le mondo acquoso di dolore travolti lui.
Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta.
È anche una delle ragioni per cui è la fonte di carbonio più grande e in più rapida crescita in Canada ed è anche il motivo per cui il Canada adesso è il terzo per produzione di carbonio a persona.
Nó cũng là một trong những lý do tại sao nó là nguồn lớn nhất và phát triển nhanh nhất tạo ra khí cacbon ở Canada, và nó cũng là một lý do tại sao Canada đứng thứ ba về khí thải carbon tính theo đầu người.
Ora, consegnamela e ti concedero'una morte rapida.
Giờ đưa cô ta đây, và ta sẽ giết ngươi nhanh thôi.
Avevi detto che era la via più rapida per arrivare da Wyatt.
Anh đã nói là cách nhanh nhất để tới được chỗ Wyatt.
Confessate, e avrete una morte rapida.
Thú tội đi! Rồi ngươi sẽ được chết nhanh chóng.
Non è perfetto ma è un punto di partenza per una ricerca rapida.
Đó không phải là một quy luật hoàn toàn đúng, nhưng cũng phù hợp khi muốn nghiên cứu nhanh.
Inconsapevoli del fatto che la flotta russa stesse preparandosi per la battaglia, Dewa disse all'ammiraglio Togo che il momento era estremamente favorevole a un rapido attacco della flotta principale.
Không biết rằng Hạm đội Nga đã sẵn sàng chiến đấu, Dewa hối thúc Đô đốc Togo rằng thời điểm này đặc biệt thuận lợi cho hạm đội chính tấn công chớp nhoáng.
6 Spesso, quando studiano regolarmente la Bibbia e assistono assiduamente alle adunanze di congregazione, le persone sincere fanno rapido progresso spirituale.
6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh.
Fece rapido progresso e il 5 maggio 2002 si battezzò.
Bà tiến bộ nhanh chóng và làm báp têm vào ngày 5-5-2002.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.