bring forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring forward trong Tiếng Anh.

Từ bring forward trong Tiếng Anh có nghĩa là đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring forward

đưa ra

verb

Xem thêm ví dụ

They are bringing forward the execution
Họ đã dời án tử hình thành sớm hơn
They're bringing forward the execution.
Họ đã dời án tử hình thành sớm hơn.
If you take the last 10 years and bring forward, you've transferred to OPEC a trillion dollars.
Nếu bạn nhìn vào 10 năm trở lại đây, chúng ta đã đưa cho OPEC một nghìn tỉ đô la.
Miss Masson, we've had to bring forward your injection.
Cô Masson, chúng tôi phải chích thuốc cho cô.
At the urging of Lady Middleton, Sir Charles suggested that Wilberforce bring forward the abolition of the slave trade in Parliament.
Từ gợi ý của vợ, Sir Charles Middlton đề nghị Wilberforce đem vấn đề này ra trước Quốc hội.
In July 2018, the UK Government, which has made plans to withdraw from the EU, announced as part of their LGBT Action Plan that they will "bring forward proposals" to ban conversion therapy.
Vào tháng 7 năm 2018, Chính phủ Anh, nơi đã lên kế hoạch rút khỏi EU, đã tuyên bố như là một phần của Kế hoạch hành động LGBT của họ rằng họ sẽ "đưa ra các đề xuất" để cấm liệu pháp chuyển đổi.
By the end of the evening, Wilberforce had agreed in general terms that he would bring forward the abolition of the slave trade in Parliament, "provided that no person more proper could be found".
Đến cuối bữa, Wilberforce đồng ý trên nguyên tắc sẽ mang vấn đề bãi bỏ buôn bán nô lệ ra trước Quốc hội, bởi vì "không có ai thích hợp hơn".
16 “‘The priest will bring her forward and make her stand before Jehovah.
16 Thầy tế lễ phải dẫn người nữ đó đến đứng trước mặt Đức Giê-hô-va.
Maestro... the ballet, bring it forward, please.
Maestro nhạc balẽ, xin bắt đầu.
The top three named will have to bring your bags forward, and I will check them personally.
Ba người có số phiếu cao nhất đem cặp lên bục cho tôi kiểm tra.
Just bring the weapon forward.
Chỉ cần đưa cây thiết bảng đây.
( photographer ) bring peanut butter forward...
Đưa Bơ Lạc lên trên...
Bring your children forward.
Đưa trẻ em lên phía trước.
Bring her execution forward to tonight.
Dời án tử hình thành ngay đêm nay.
Assistant Director Green and I will bring whatever is valuable forward.
Trợ lý Giám đốc Green và tôi sẽ chuyển tiếp ngay những gì giá trị.
On 24 June 1955 she was designated as a trials ship for exercise 'Sleeping Beauty' designed to test the state of ships held in reserve, and the time taken to bring them forward for service in the active fleet.
Đến ngày 24 tháng 6 năm 1955, nó được đề cử như một tàu thử nghiệm tham gia cuộc thực tập “Sleeping Beauty”, trắc nghiệm đặc tính những con tàu trong thành phần dự bị và thời gian để đưa chúng trở lại hoạt động cùng hạm đội thường trực.
Regarding the ability of the bill to bind the UK Government in the 2015–20 Parliament (which indirectly, as a result of the referendum itself, proved to last only two years) to holding such a referendum, a parliamentary research paper noted that: The Bill simply provides for a referendum on continued EU membership by the end of December 2017 and does not otherwise specify the timing, other than requiring the Secretary of State to bring forward orders by the end of 2016.
Về tính ràng buộc của dự luật đối với chính phủ nhiệm kỳ quốc hội mới (2015-2020), một bài nghiên cứu của quốc hội có lưu ý: Dự luật này đơn thuần yêu cầu tiến hành trưng cầu dân ý về việc tiếp tục ở lại EU cho đến cuối tháng 12 năm 2017 chứ không đề cập thời gian cụ thể cho việc này ngoại trừ hạn chót buộc Quốc vụ khanh thi hành vào cuối tháng 12 năm 2016.
5 Jehovah then said to Moses: 6 “Bring the tribe of Leʹvi+ forward, and stand them before Aaron the priest, and they will minister+ to him.
5 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 6 “Hãy dẫn chi phái Lê-vi+ đến đứng trước mặt thầy tế lễ A-rôn, và họ sẽ phục vụ+ người.
However, Spears released a statement saying, "I'm especially looking forward to bringing my tour to new markets and performing in front of fans that may not have had the opportunity to see any of my previous tours."
Tuy nhiên, Spears phát hành một tuyên bố nói rằng, "Tôi đặc biệt mong muốn được đưa tour của mình đến các thị trường mới và biểu diễn trước những người hâm mộ chưa có cơ hội để xem bất kỳ các tour diễn trước đây của tôi."
Quintus Fabius, who had put forward the question, said: "Here we bring you war and peace, take which you please."
Quintus Fabius, sau đó đã nói rằng: "Đây chúng tôi mang đến cho các vị chiến tranh và hòa bình, hãy chọn lấy điều các vị muốn."
An adult sitting on the horse would have been safe, but at Brother Barrus’s tender age, the current completely covered him except when the horse lunged forward several times, bringing Clyn’s head above water just enough to gasp for air.
Một người lớn mà ngồi trên ngựa thì có lẽ được an toàn, nhưng vào cái tuổi nhỏ dại của Anh Barrus, thì dòng nước hoàn toàn bao phủ anh ngoại trừ khi nào con ngựa phóng lên trước vài lần, mang cái đầu của Clyn lên trên mặt nước chỉ đủ để thở.
As such, hope brings a certain calming influence to our lives as we confidently look forward to future events.
Do đó, hy vọng mang đến một ảnh hưởng êm ả nào đó cho cuộc sống chúng ta khi chúng ta mong đợi một cách tự tin vào những sự kiện tương lai.
If we take these important steps, we can actually look forward to Armageddon, a war that really will bring an end to human warfare.
Khi đã làm những bước quan trọng này, thay vì sợ hãi, chúng ta có thể trông mong Ha-ma-ghê-đôn, trận chiến chấm dứt mọi cuộc chiến của con người.
If the bride and groom follow the dictates of custom, they will sit on a platform, while the guests bring forward their gifts.
Nếu cô dâu và chú rể làm đúng theo phong tục thì họ sẽ ngồi trên bục trong khi khách đem quà đến tặng cho họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.