c'est ça trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ c'est ça trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ c'est ça trong Tiếng pháp.

Từ c'est ça trong Tiếng pháp có nghĩa là đúng rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ c'est ça

đúng rồi

adverb

Un chapeau d'un lapin, c'est ça.
Một cái nón thành một con thỏ, đúng rồi.

Xem thêm ví dụ

C'est ça, ton plan?
Kế hoạch là như vậy à?
Le dernier projet que je veux vous montrer, c'est ça:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
C'est ça.
Đúng vậy.
C'est ça.
Đúng rồi.
Ouais, c'est ça, Rory.
Phải, phải, đúng vậy, Rory.
C'est ça, non?
Có phải nói thế không?
C'est ça, ce que tu as appris ici?
Đây là thứ mà con học được sao?
C'est ça.
Y như thế nhé.
C'est ça qui me plaît dans la science.
Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học.
Après toutes les choses que tu as vues, c'est ça ta question?
Có biết bao nhiêu điều lạ các ngươi đã chứng kiến và các ngươi muốn hỏi câu này?
C'est ça!
Đúng rồi!
C'est ça.
Đúng vậy, thưa ông.
C'est ça?
Thế thôi sao?
Tu voulais assurer ta défense toi- même mais ce n'est pas autorisé, c'est ça?
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
C'est ça, la ressource dont je parle.
Đó là tài nguyên tôi sẽ nói đến.
Tu y as assisté, c'est ça?
Anh đã nhìn thấy nó, phải không?
C'est ça le message que nous voulons partager avec vous.
Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn.
C'est ça, ton plan?
Đó là kế hoạch của cậu ư?
C'est ça?
Giờ gọi bạn là Sợ Giam Giữ nhé.
Il fait sa crise d'adolescence, c'est ça?
Cư xử như một kẻ hèn nhát sao?
C'est ça?
Phải vậy không?
C'est ça, ma vie.
Đó là những tôi làm.
C'est ça que tu veux?
Có phải anh tìm cái này?
C'est ça, le jeu.
Đấy là cách chơi đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ c'est ça trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.