bruit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruit trong Tiếng pháp.

Từ bruit trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng ồn, tiếng, tin đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruit

tiếng ồn

noun

Nous travaillons également sur la réduction de bruit comme le ronflement, le bruit des voitures.
Chúng tôi cũng đang sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ.

tiếng

noun

J'ai été surpris par le bruit soudain du tonnerre.
Tôi sửng sốt vì đột nhiên có tiếng sấm.

tin đồn

noun

Des bruits courent sur une nouvelle attaque de nos ennemis.
tin đồn về một cuộc tấn công mới bở kẻ thù của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Et sur l'axe des Y est la force des bruits ambiants moyens en eau profonde en fonction de la fréquence.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Vous savez que les enfants dorment mieux dans le bruit.
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
A la manière du yin et yang, le silence a besoin du bruit et le bruit du silence pour avoir un effet quelconque.
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
Quel était ce bruit?
Tiếng gì thế?
Sur chaque côté, ils ont été engagés dans un combat mortel, mais sans aucun bruit que je pouvais entendre, et les soldats humains n'ont jamais combattu si résolument.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Oui, je serai joyeux en Jérusalem et je serai transporté d’allégresse en mon peuple ; et on n’y entendra plus le bruit des pleurs ni le bruit du cri plaintif.
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
Sauter à chaque bruit que j'entends.
Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên.
Par exemple, si vous utilisez un casque, vous voudrez peut-être baisser suffisamment le volume pour entendre les bruits autour de vous.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Le bruit de leurs voix enfla quand Miss Maudie ouvrit la porte de la salle à manger.
Tiếng nói của họ nghe rõ hơn khi cô Maudie mở cửa dẫn sang phòng ăn.
Si vous êtes exposé de manière continue à des bruits de fond et à des volumes sonores élevés, les sons forts peuvent vous paraître moins bruyants qu'ils ne le sont réellement.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Comment éviter de faire inutilement du bruit dans les couloirs ?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
(Bruits de pluie et vent)
(Tiếng mưa và gió gào)
L'idée est d'exiger d'Esterhazy qu'il demande lui-même à passer en jugement et être acquitté afin de faire cesser les bruits et de permettre le retour de l'ordre.
Ý tưởng của họ là buộc Esterházy phải tự xin chịu điều tra và được tha bổng để ngừng những lời đồn đại và cho phép lập lại trật tự.
En réfléchissant davantage, il était facile de voir qu’au milieu de la grande discorde et du grand bruit soulevé par la religion, personne n’avait l’autorité de Dieu pour administrer les ordonnances de l’Évangile.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
En tant qu'Indien, et maintenant homme politique et ministre j'ai fini par me soucier de tout ce bruit que l'on fait à propos de notre pays, tous ces discours sur l'Inde devenant un leader mondial, et même la prochaine super-puissance.
Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp.
Cette affaire Hammerschmidt est en train de faire du bruit.
Vụ Hammerschmidt đang bị thổi phồng quá rồi.
" Jamais l'esprit de couteaux ", a déclaré à son visiteur, et une côtelette accroché dans les airs, avec un bruit de ronger.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
Peut-être que ça rappelait le bruit des bombes aux enfants qui en avaient entendu dans leur pays natal.
Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng.
Un groupe d’environ 120 disciples étaient rassemblés à Jérusalem dans une chambre haute, quand il s’est produit soudain un bruit semblable à celui d’un violent coup de vent, qui a envahi la maison.
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
* De cet endroit, le bruit doit se répandre, D&A 58:64.
* Tiếng vang phải được xuất phát từ chốn nầy, GLGƯ 58:64.
29 Or, le peuple, ayant entendu un grand bruit, accourut en foule pour en connaître la cause ; et lorsqu’il vit Alma et Amulek sortir de la prison, et que les murs en étaient tombés par terre, il fut frappé d’une grande crainte et s’enfuit de la présence d’Alma et d’Amulek, comme une chèvre fuit avec ses petits devant deux lions ; et c’est ainsi qu’ils s’enfuirent de la présence d’Alma et d’Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Ça fait le même bruit qu'avant.
Nghe vẫn giống như trước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bruit

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.