budget trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ budget trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budget trong Tiếng pháp.

Từ budget trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngân sách, Ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ budget

ngân sách

noun

La moitié de mon budget a été siphonné dans ce trou sans fond.
Một nữa ngân sách của tôi đã đổ vào đống gỗ nát này.

Ngân sách

noun

Le nouveau budget de Bush se chiffre en trillions, et ce sont des chiffres
Ngân sách của chính phủ Bush được tính bằng hàng nghìn tỉ, những con số mà

Xem thêm ví dụ

Chaque fois que vous achetez un article avec votre compte, un message vous avertit si vous approchez de votre budget ou si vous avez dépassé ce dernier.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Notez que, si les prévisions tiennent compte de plusieurs facteurs, tels que les enchères, le budget et la saisonnalité, ce n'est pas le cas des statistiques historiques.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Ces estimations peuvent vous aider à définir vos enchères et vos budgets.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures.
Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại.
La diffusion de votre annonce dépend de plusieurs facteurs, parmi lesquels votre budget, la qualité de votre site Web, la qualité de l'annonce et les annonces concurrentes.
Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác.
Édouard VII avait accepté à contrecœur de le faire si les Lords rejetaient le budget après deux élections successives.
Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp.
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Lorsque vous définissez les budgets de vos campagnes, n'oubliez pas que votre limite de crédit doit couvrir tous les frais générés par votre compte, dont :
Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm:
Connectez-vous régulièrement à votre compte Google Ads afin de contrôler toute activité non autorisée ou inattendue (par exemple, des modifications apportées à vos annonces ou votre budget).
Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn.
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Notez cependant que les frais qui vous seront facturés ne dépasseront pas la limite de facturation mensuelle, qui correspond à votre budget quotidien moyen multiplié par le nombre moyen de jours dans un mois (30,4).
Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn.
Je proposerais donc que si nous prenons 10 milliards de dollars de ces 2 mille milliards de budget -- ce qui ne représente que 2% de ce budget -- et que l'on attribue un milliard de dollars à chacun des problèmes dont je vais vous parler -- la grande majorité pourrait être résolue, et on pourrait s'accommoder du reste.
Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được.
Pensez aux experimentations sur la budgétisation participative, où chaque citoyen a une chance d'allouer et de décider de l'allocation des fonds de la ville.
Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.
C'est-à-dire, avec quelques trucs et gadgets, un budget soit disant équilibré lui a fait hérité de la disparition de 25 milliards sur les 76 milliards de dépenses prévues.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Cela peut vous aider à contrôler vos coûts autrement qu'en utilisant vos budgets quotidiens de campagne.
Điều này có thể giúp bạn kiểm soát chi phí của mình ngoài ngân sách chiến dịch hàng ngày.
J'ai donc vraiment dépassé mon budget ici.
Tôi đã vượt quá ngân sách của mình rồi.
L'exemple suivant montre comment Google Ads optimise les performances de votre campagne lorsque vous utilisez un budget partagé.
Ví dụ sau cho thấy cách Google Ads tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của chiến dịch khi bạn sử dụng ngân sách chia sẻ.
Si votre budget est limité, choisissez le mode de diffusion "Standard" ou "Accéléré" pour déterminer le rythme de diffusion de vos annonces tout au long de la journée.
Nếu ngân sách của bạn bị giới hạn, hãy chọn cách phân phối quảng cáo "bình thường" hoặc "nhanh" để xác định tốc độ bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trong suốt cả ngày.
De soi-disant recherches en armes biologiques sont menées sans limitation de budget.
Ban đầu, người ta tưởng mục đích của nó là nghiên cứu vũ khí sinh học và nó được duy trì bất kể chi phí.
Après avoir reçu l’autorisation d’effectuer des dépenses à partir des fonds de l’Église, les départements de l’Église gèrent les budgets approuvés et dépensent les fonds conformément aux règles et modalités de l’Église.
Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Mais une fois rentrée chez elle, elle s’est plainte à un ami que nous avions mal géré le budget de la famille.
Nhưng sau khi xuất viện, chị phàn nàn với một người bạn là chúng tôi đã không giải quyết những món chi tiêu trong nhà một cách đàng hoàng.
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90 % iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Cependant, si vous souhaitez déterminer le montant de vos dépenses mensuelles, il suffit de multiplier votre budget quotidien par le nombre de jours dans le mois.
Tuy nhiên, bạn có thể xác định mức chi tiêu hàng tháng bằng cách lấy ngân sách hàng ngày nhân với số ngày trong tháng đó.
Si énorme en fait, qu'il peut contenir tous les autres budgets militaires du monde.
Con số này lớn đến nổi nó bằng tất cả ngân sách quân sự trên thế giới cộng lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budget trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.