bras trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bras trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bras trong Tiếng pháp.

Từ bras trong Tiếng pháp có các nghĩa là cánh tay, tay, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bras

cánh tay

noun (Le membre supérieur allant de l'épaule au poignet, et comprenant parfois la main.)

Tom mis un bandage sur le bras de Marie.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.

tay

noun (tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe)

Tom mis un bandage sur le bras de Marie.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.

nhánh

noun (tay (ghế); nhánh (sông); eo (biển); càng (xe)

Xem thêm ví dụ

♫ dont les bras
♫ Mà những tia sáng,
Je l'ai serrée dans mes bras et elle m'a transmis le tremblement.
Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi.
Peu importe que vos bras soient assez forts pour attraper son corps sans briser vos os.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
* Quand vous êtes-vous sentis enserrés dans les bras de l’amour de Dieu ?
* Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào?
J’ai posé mon bras sur son épaule pour lui apporter mon soutien, physiquement et spirituellement.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
À son peuple Israël, qu’en l’occurrence il appelait Éphraïm, il a déclaré un jour : “ J’ai appris à marcher à Éphraïm, les prenant sur mes bras [...]
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
L'autre option pour la danseuse est de ramener ses bras ou sa jambe plus près de son corps quand elle repasse sur la pointe.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Chaque territoire est représenté par un prisonnier les bras liés dans le dos ; un écusson précise le nom du pays ou du peuple auquel le prisonnier appartient.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
Ils disaient: " Mon fils s'est cassé le bras. "
Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ".
36 Mais c’est Jéhovah que vous craindrez+, lui qui vous a fait sortir d’Égypte avec une grande force et avec son bras puissant*+. C’est devant lui que vous vous prosternerez et c’est à lui que vous offrirez des sacrifices.
+ 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
Ils ont désactivé mes bras.
Chúng vô hiệu hóa vũ khí.
» Sharon et moi avons pris le garçon dans nos bras.
Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người.
Comme nous sommes des chrétiens vigilants qui prenons conscience de l’urgence des temps, nous ne nous contentons pas de croiser les bras et d’attendre la délivrance.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
Mais Serge avait son bras sur mon épaule.
Serge vẫn khoác tay tôi.
Nous avons chacun besoin de sentir les bras de la miséricorde du Sauveur par le pardon de nos péchés.
Mỗi chúng ta cần phải cảm nhận vòng tay thương xót của Đấng Cứu Rỗi qua việc tha thứ các tội lỗi của mình.
Nous l’avons serrée dans nos bras, embrassée, cajolée, lui avons parlé et avons pris autant de photos que possible.
Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt.
Les yeux mouillés, peut-être, elle prendra sa fillette dans ses bras et lui dira combien son geste la touche.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
Mon bras s'engourdit.
Cô đang làm tôi buồn ngủ đấy
Si nous tenons la main de nos enfants et suivons le Sauveur, nous retournerons tous à notre foyer céleste et serons sains et saufs dans les bras de notre Père céleste.
Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng.
C'est un pingouin qui braie, pour vous dire qu'il est important de faire attention aux pingouins.
Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng
Le bras droit.
Tay phải.
Cette croisade, qui fut l'une des plus imposantes, avait été orchestrée par une confrérie secrète, le Prieuré de Sion et... son bras armé, l'ordre du Temple.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
5 Ne baissons pas les bras : Recherchons le moyen d’annoncer la bonne nouvelle à davantage de personnes sincères : à leur domicile, dans la rue, par téléphone et de manière informelle.
5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức.
Je sais que nous pouvons tous être entourés « des bras de son amour » (D&A 6:20) si nous allons à lui.
Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bras trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bras

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.