c'est pourquoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ c'est pourquoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ c'est pourquoi trong Tiếng pháp.

Từ c'est pourquoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là vì thế, vậy thì, cho nên, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ c'est pourquoi

vì thế

(therefore)

vậy thì

(therefore)

cho nên

(therefore)

bởi vậy

(therefore)

do đó

(consequently)

Xem thêm ví dụ

C'est pourquoi la dopamine se stabilise quand un aliment devient ennuyeux.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
C'est pourquoi, de plus en plus de designers travaillent sur le comportement plutôt que sur les objets.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
C'est pourquoi...
Chính vì thế...
C'est pourquoi ils appellent ça les mauvais jours
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
C'est pourquoi vous devez ignorer les demandes d'annonces et la couverture pour ces lignes.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
C'est pourquoi, pour la lumière, rouge plus vert égale jaune.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
C’est pourquoi il est “ celui qui récompense ceux qui le cherchent réellement ”.
Đó là lý do tại sao Ngài “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
C'est pourquoi je vous ai invitée ici.
Đó là lý do tôi mời cô đến đây.
C’est pourquoi faites cet exercice régulièrement.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Ce que vous ne savez pas, c'est pourquoi je devais la tuer.
Điều bạn không biết là lý do tôi phải giết bà ta.
« C’est pourquoi, quelle sorte d’hommes devriez-vous être ?
Vậy nên, các ngươi nên là những người như thế nào?
C’est pourquoi Dieu incita son prophète Habacuc à dire: “La loi s’engourdit et la justice ne sort jamais.
Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra.
C'est pourquoi nous avons repris cette innovation qui consiste à imposer une échéance.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
13 « C’est pourquoi je vais te frapper et te blesser+ ;
13 “Vậy nên, ta sẽ đánh cho ngươi bị thương,+
C'est pourquoi ils l'appellent Le Cap de Bonne-Espérance.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.
C’est pourquoi la Vulgate est un outil précieux pour qui veut étudier les diverses variantes du texte biblique.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
8 C’est pourquoi, si vous êtes trouvés transgresseurs, vous ne pouvez échapper à ma colère dans votre vie.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
C'est pourquoi ce grand frère voudrait... donner à ma Ha Ni un cadeau.
Đó là lý do người anh lớn này của em muốn... tặng cho Ha Ni của anh một món quà.
C’est pourquoi leur ville fut appelée Babel (ou Babylone), nom qui signifie “Confusion”.
Đó là lý do tại sao cái thành của họ được đặt tên là Ba-bên, hay Ba-by-lôn, có nghĩa là “lộn xộn”.
2 Nous sommes serviteurs de Jéhovah; c’est pourquoi nous devons veiller à notre conduite.
2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình.
C’est pourquoi les étudiants ont besoin de cultiver l’amour et la reconnaissance pour Dieu (Rm 14:7, 8).
Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8.
C'est pourquoi j'attache beaucoup d'importance au temps qu'il fait.
Vì thế mà tôi rất quan tâm đến thời tiết.
C'est pourquoi vous prenez à l'avance.
Đó là lý do em nên dùng trước để khỏi bị bệnh.
C’est pourquoi les familles bénéficient tant de la Société de Secours.
Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ.
C'est pourquoi dans les négociations, souvent, quand ça se complique, les gens vont marcher dans les bois.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ c'est pourquoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.