cabine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabine trong Tiếng pháp.

Từ cabine trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồng, cabin, ca-bin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabine

buồng

noun

Quand j'ai enfin trouvé une cabine, le combiné était coupé.
Sau đó em cố tìm một buồng điện thoại công cộng và lỗ nhét tiền bị cắt mắt.

cabin

noun

La baisse de pression dans la cabine débloquera les portes.
Giảm áp suất đột ngột ở cabin đã làm cửa mở.

ca-bin

noun

Xem thêm ví dụ

Tu vas dans la cabine, tu comptes jusqu'à 5 et tu te retournes.
Anh đi vào trong buồng, đếm đến năm và quay lại.
Et il transportait 56 personnes à la vitesse d'une Buick et à une altitude d'où l'on pouvait entendre les aboiements des chiens, et pour y voyager , ça coûtait le double d'une cabine de première classe sur la Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
On entre dans la cabine.
Chúng tôi đang vào xem.
Ils ont scié des planches, apporté de la paille et monté tentes, cabines de douche et toilettes.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Autant que je pus distinguer, il essayait d'obtenir le Chappie cabine pour passer de nouveau
Như xa như tôi có thể làm ra, ông đã cố gắng để có được một kẻ taxi để chuyển đổi từ New
La sécurité dans la cabine de pilotage
Sự an toàn trong phòng lái
Dans une petite région comme une cabine, cette accélération est minuscule, tandis que pour des personnes tombant en chute libre en des points opposés de la Terre, l'effet est très grand.
Trong một môi trường nhỏ như một thang máy rơi tự do, sự gia tốc tương đối này là nhỏ, trong khi đối với những người nhảy dù trên các cạnh đối diện của Trái Đất, hiệu ứng này lại lớn.
Cabine numéro un.
Xin ông vô phòng số 1.
On se met en stase dans les cabines et on attend les secours.
Chúng ta sẽ tự vào đó và chuẩn bị để giải cứu.
Allez vous faire photographier, il y a une cabine à la gare.
Các cậu hãy đi chụp ảnh, có một phòng chụp ở nhà ga đấy.
Une grange au 211, Swallowsdale qui a le même code postal que la cabine.
Kho ở 211 đường Swallowsdale và có cùng mã vùng với điện thoại trả trước.
Je cherche une cabine téléphonique.
Để tôi nhìn coi có trạm điện thoại nào không.
Alors que nous effectuions notre descente dans l’historique col Donner, un tronçon abrupt de la route, la cabine de la motrice s’est brusquement remplie d’une épaisse fumée.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.
M. et Mme Rogo, cabine 45.
Ông bà Rogo, phòng M45.
Ça forme une seule et même cabine énorme.
Làm thành một phòng lớn.
Officier de quart, escortez M. Bruni à sa cabine. Ligotez-le à sa couchette.
Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi.
Fille : C'est une cabine téléphonique à Londres.
Đây là một tủ điện thoại ở London.
Lors de la partie européenne du « Damage Inc. Tour » pour promouvoir l’album Master of Puppets, le groupe s’était plaint des cabines de couchage de leur bus de tournée qui étaient insatisfaisantes et peu confortables.
Trong chặng đường lưu diễn Damage Inc. để giới thiệu album Master of Puppets, ban nhạc đã than phiền về những buồng ngủ trên xe bus di động của họ không đạt yêu cầu và không thoải mái.
Cependant, en raison des préoccupations sur une capacité cargo limitée et des problèmes de logement des systèmes et des conduites de conditionnement d'air, cette idée est abandonnée début 1966 au profit d'une cabine sur un pont unique, mais plus large.
Tuy nhiên, mối quan tâm đến việc giải tỏa tắc nghẽn trên các tuyến đường và khả năng mang hàng hóa hạn chế là nguyên nhân dẫn đến suy nghĩ ý tưởng này sẽ bị loại bỏ vào đầu năm 1966 vì những ưu tiên lớn hơn cho thiết kế máy bay một tầng có kích thước rộng hơn.
Nous avons reçu cet avertissement : « Il est peu probable que cela arrive, mais si la pression dans la cabine change, les panneaux situés au-dessus de votre siège s’ouvriront, et des masques à oxygène tomberont.
Chúng tôi đã được cảnh báo: “Điều này không chắc xảy ra nhưng nếu áp suất không khí trong máy bay thay đổi, thì các tấm bảng nằm ở phía trên chỗ ngồi của quý vị sẽ mở ra, cho thấy mặt nạ dưỡng khí.
Peut- on avoir la vidéosurveillance de la cabine?
Liệu có lấy được băng quay giám sát cái trạm điệm thoại đó không?
On lui passe la communication dans une cabine.
Người ta nối liên lạc cho anh trong một buồng điện thoại.
Chargez-les à bord d'un Boeing C-17 que vous laisserez avec le plein, mais cabine vide, sur la piste 19.
Và tôi muốn nó được chuyển lên chiếc Boeing C-17 phi cơ được đổ đầy nhiên liệu, mặc khác làm trống đường băng 1-9.
Il put voir les villes qu’il avait tant voulu visiter mais, pendant la plus grande partie du voyage, il resta dans sa cabine et ne mangea que son humble nourriture.
Anh ta có thể được tham quan những thành phố mà mình ao ước nhưng hầu như trong chuyến đi, anh ta chỉ ở trong phòng và nhấm nháp những thức ăn nghèo nàn của mình.
Et un rapide illuminé, grondant comme le tonnerre, fit trembler la cabine d’aiguillage
Và một chuyến tàu tốc hành sáng rỡ, vang ì ầm như sấm làm rung chuyển buồng máy bẻ ghi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.