caca trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caca trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caca trong Tiếng pháp.
Từ caca trong Tiếng pháp có các nghĩa là cứt, xia, rác rưởi, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caca
cứtnoun (ngôn ngữ nhi đồng) cứt) |
xianoun |
rác rưởinoun |
phânnoun |
Xem thêm ví dụ
On est obligé de dire " caca "? Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à? |
Tu te feras des amies, et bientôt, la nourriture ne te donnera pas la nausée et tu apprendras même à faire caca en regardant quelqu'un dans les yeux. Cô sẽ có thêm bạn, thức ăn rồi sẽ không còn làm cô mắc nghẹn nữa và thậm chí cô cũng sẽ quen với việc đi ị mà cũng có người nhìn mình. |
Que cela soit dû à l'expression d'une sculpture grecque qui vous rappelle un ami, ou à un chien faisant caca dans un coin d'une tapisserie, ou, pour revenir à mon tuteur Pietro, à des danseurs en train de cuver leur vin, ou à cette figure nue à l'avant- plan à gauche. Và liệu có phải đây là biểu hiện trong bức tượng của người Hi Lạp nhắc nhở bạn của bạn, hoặc một chú chó đi vệ sinh ở phía gốc của chiếc thảm thêu, hay, để đưa nó trở lại với người hướng dẫn của tôi tên là Pietro, những dáng điệu nhảy múa người đang cần phải trở lại uống rượu, và bóng dáng trần trụi kia nằm ở vị trí bên trái. |
Si tu as du caca, lance-le! Nếu còn cầm tiền thì vứt đi! |
Quand Justine a fait son premier caca sur le pot, je n'étais pas là. Khi Justine đi vệ sinh lần đầu, tao không có ở đó. |
Voyez votre caca et votre pipi comme un smoothie santé pour un arbre. Hãy nghĩ về việc đi vệ sinh là dưỡng chất miễn phí cho cây trồng. |
Un animal fait caca dans le bac à sable. Động vật đi vệ sinh vào hộp cát. |
Le caca tout au fond de ces couches de graviers -- ne touchant personne -- fournit une bonne nourriture à ces plantes de marais. Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy. |
Je vais envoyer du caca partout. Tôi sẽ khiến cả Thế giới sửng sốt bằng cách cho'phân'vãng tung tóe! |
Ce que vous regardez ici, c'est une image thermique du système, et ce que vous voyez sortir ici du caca est une boule fraîche de bouse. Thứ bạn đang nhìn thấy ở đây là hình ảnh nhiệt và thứ đang di chuyển ra khỏi đống phân là một con bọ hung |
Je vais faire caca. Tôi đi ị. |
Parfum caca. Có mùi phân |
En général, les pointilleux ne font pas caca. Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài. |
Mais, surtout, les gens étaient à l'aise avec l'idée de cours avancés pour faire caca. Nhưng điều quan trọng hơn là, họ cảm thấy thoải mái với ý tưởng về buổi tập huấn nâng cao ngu ngốc. |
Le caca peut réchauffer votre dîner. Phân có thể nấu được bữa ăn. |
Il aime les animaux, les enfants, il changera les couches pleines de caca. Anh ấy sẽ thích động vật, yêu con cái, và anh ấy sẽ quấn tã Bốpbi cho chúng. |
Votre cheval fait caca dans la rue. Ngựa của cậu làm bậy trên vỉa hè. |
Elle pleure, mange et fait caca. Con bé khóc, ăn, rồi ị. |
comme le caca de bébé. giống phân em bé vậy. |
Ça c'est du caca, et aujourd'hui je veux vous faire partager ma passion pour le caca, ce qui pourrait être assez difficile, mais je pense que ce qui vous fascinera peut-être plus, c'est ce que ces petits animaux font avec le caca. Đây là phân và điều tôi muốn làm hôm nay là chia sẻ về niềm đam mê phân của tôi với quý vị điều này có thể hơi khó khăn nhưng tôi nghĩ điều mà sẽ làm bạn hào hứng hơn là cách mà những con vật nhỏ bé làm việc với phân |
Il avait alors huit ans, tous les petits garçons, ils -- c'était des petits garçons, ce qui a attiré leur attention dans une des scènes de chasse, ce fut un chien en train de faire caca au premier plan — ( Rires ) — une sorte de blague de l'artiste. Thằng bé lúc đó được 8 tuổi, và tất cả các cậu bé, đại khái là - bạn biết rồi, chúng là những cậu bé, và sau đó thứ thu hút sự chú ý của chúng chính là một trong những cảnh đi săn, cận cảnh một con chó đang đi vệ sinh - ( Cười ) - một câu nói đùa ngay trước mặt bạn của người nghệ sĩ. |
Je vais devenir un bébé naze plein de vomi et de caca! Tôi sẽ trở thành một em bé vô dụng chỉ biết nôn mửa với đi ị! |
Laisser un caca chez vous? Để lại bãi chất thải từ ruột trên sân của cô ư? |
Ronnie chéri, une grenade de caca a explosé dans ta couche? Ronnie, con yêu con bỏ thuốc nổ vào trong tả của mình à? |
Est-ce que tu fais pipi et caca? Anh có đi tiểu và đại tiện không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caca trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caca
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.