cais trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cais trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cais trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cais trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bến tàu, bờ xây, hải cảng, ke. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cais

bến tàu

noun

O que nos interessa a porcaria do cais?
Tại sao chúng ta lại quan tâm đến bến tàu đó?

bờ xây

noun

hải cảng

noun

ke

noun

Xem thêm ví dụ

Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Tenho uma carrinha no parque ao lado do cais.
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
Por isso hoje, ando a recolher o que me cai do cabelo, da pele e das unhas e alimento esses cogumelos comestíveis com isso.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
O dia da Comemoração cai na quinta-feira, 1.° de abril.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Barba não lhe cai bem.
Râu không hợp với ông.
Por fim, depois de um cerco de cinco meses, Jerusalém cai.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
Avistei Jim debruçado sobre o parapeito do cais.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
Os condenados para lá enviados construíram ruas, pontes, cais, edifícios públicos, e em torno de 1822 a cidade já possuía bancos, mercados, policiamento e vias públicas bem estabelecidas.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.
Onde cai um, surgem mais dois.
Nơi một tên ngã xuống, thêm hai tên khác xuất hiện.
Poucas pessoas dão atenção a cada pequeno pássaro que veem. E menos ainda percebem quando algum deles cai no chão.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Cai fora.
Thôi biến đi.
É aí que ele cai.
Đó là lúc nó té xuống.
Estou andando rua abaixo e um homem cai morto.
Tôi đang đi trên phố và một người ngã ra chết ngay đó.
O mal cai repentinamente.
Tội ác đột ngột tan biến.
Vai até 280 e ai cai por muitas razões que não são importantes de discutir agora.
Tăng đến 280 rồi giảm vì nhiều lý do không quan trọng để bàn đến lúc này.
UMA pessoa cai no chão, inconsciente.
Một người quen ngã xuống, ngất đi.
Assim, vamos ver alguns exemplos desse consumo declassé que cai fora desse valor.
tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị.
E o cais é o preço de admissão.
bến cảng là phần góp của tôi.
Cai fora agora ou conto todos o que você disse.
Ra ngoài ngay, nếu không tôi sẽ kể hết cho cổ nghe mọi điều anh vừa nói.
(1 Coríntios 11:23-26) Este ano, a Refeição Noturna do Senhor cai no domingo, 12 de abril, após o pôr-do-sol.
Năm nay Lễ Tiệc thánh của Chúa nhằm vào thứ sáu, ngày 1 tháng 4, sau khi mặt trời lặn.
As instalações da empresa estão localizadas perto de Haifa (parte do complexo do porto de Haifa), e incluem um dique seco flutuante com 20.000 toneladas de capacidade de elevação e um cais com 900 metros de comprimento e 12 metros de profundidade de água.
Các cơ sở của công ty nằm gần cảng Haifa (một phần của phức hợp cảng Haifa) bao gồm một bến tàu nổi khô 20.000 tấn nâng cao năng lực và một cầu cảng dài 900 mét với 12 mét độ sâu nước.
Com os trabalhadores do pátio e os barcos que amarram no cais... Fazemos umas dez libras por dia.
Với đám công nhân ở kho và thuyền buộc ở cầu tàu thì được 10 bảng một ngày.
Com o enfraquecimento do comunismo, cai o Muro de Berlim
Bức Tường Berlin bị phá đổ khi Chủ Nghĩa Cộng Sản mất ảnh hưởng
E o negócio do cais?
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi?
Em breve, estes sonhos morrem e a coelha cai na depressão e imundice, a viver numa caixa debaixo da ponte, até que não tem outra escolha senão voltar para casa com a sua cauda gira e fofa entre as pernas, para ser...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cais trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.