calebasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calebasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calebasse trong Tiếng pháp.

Từ calebasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bầu, đầu, quả bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calebasse

bầu

noun (bầu (để đựng)

đầu

noun (thông tục) đầu)

quả bầu

noun

Xem thêm ví dụ

Le sorcier a calmé l’homme en l’aspergeant d’une potion faite de feuilles et d’eau qu’il portait dans une calebasse.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
Mais si vous cassez une calebasse, vous ne pouvez pas simplement la jeter, parce que chaque coup de ce bâton qui a accumulé ce calcium, la mesure de la vie d'un homme, a une pensée derrière lui.
Nhưng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nó đi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn sau.
» D’après les Yorubas, cela signifie que la calebasse, la mère, peut concevoir un autre enfant — qui sera peut-être une réincarnation de celui qui est mort.
Theo dân Yoruba, người mẹ được ví như bầu nước, vẫn có thể sinh con khác, và có khi đứa con đó chính là đứa con quá cố đã đầu thai.
La diffusion par les humains a été mise en avant pour expliquer la présence en Océanie à l’époque pré-colombienne de plusieurs espèces de plantes cultivées originaires d'Amérique du Sud, comme la Calebasse (Lagenaria siceraria) ou la Patate douce (Ipomoea batatas).
Một sự khuếch tán của các tác nhân con người đã được đưa ra để giải thích sự hiện diện của người tiền Columbus ở Châu Đại Dương, của một số loài cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chẳng hạn như bầu (Lagenaria siceraria) hoặc khoai lang (Ipomoea batatas).
Il n'y a pas vin de palme, ni de poisson, pas sel, ni de calebasse.
Không có rượu dừa, cá, muối hay quả bầu.
Recherchez dans des livres ou demandez à quelqu’un 1) à quoi ressemble le lagenaria (aussi appelé “ gourde ” ou “ courge calebasse ”) et quelles sont ses particularités ; 2) pourquoi le roi se couvre d’une toile de sac et s’assoit dans la cendre.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về (1) sự xuất hiện và những đặc điểm của cây dưa, (2) ý nghĩa của hành động vua thành Ni-ni-ve quấn bao gai và ngồi trong tro.
Cette calebasse que vous voyez là est -- tout dans leur vie est symbolique.
Cây bầu ở đó thì -- mọi thứ trong cuộc sống họ đều mang ý nghĩa riêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calebasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.