caleçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caleçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caleçon trong Tiếng pháp.

Từ caleçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần đùi, quần lót, quần xà lỏn, xà lỏn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caleçon

quần đùi

noun

Si tu voyais les caleçons de Martin!
Mẹ, quần đùi của Marty rách nát rồi.

quần lót

noun

Je ne risque pas d'errer dans les couloirs de la Cour suprême en caleçon de si tôt.
Trước mắt thì tôi cũng chưa đến mức mặc quần lót thơ thẩn ở Tòa tối cao.

quần xà lỏn

noun

xà lỏn

noun

Xem thêm ví dụ

Et je tirais toute la nourriture dont j'avais besoin, les réserves, l'équipement, le sac de couchage, un caleçon de rechange -- tout ce dont j'avais besoin pour 3 mois.
Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng.
Joli caleçon.
Quần đẹp đấy.
Une fois, à Tombstone, il m'a fait traverser la ville... en caleçon, avec mon chapeau sur la tête.
Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón.
Ne vous baladez pas en caleçons!
Các anh không được mặc đồ lót đi vòng vòng.
J'ai changé de caleçon trois fois en 105 jours, et Tarka et moi partagions mois de 3 m2 de toile.
Tôi thay đồ lót 3 lần trong 105 ngày Tarka và tôi chia sẻ cái lều 30ft2 (~3m2).
C'est mon caleçon.
Đấy là quần lót của tao mà.
Le prisonnier et le caleçon ne peuvent pas entrer en même temps dans la cellule.
Tù nhân và quần đùi không được cùng vào xà lim.
Enlève ton putain de caleçon!
Cởi quần lót ra.
Je l'ai envoyé au magasin -- ce qui était ma première erreur -- et il est allé s'acheter des sous- vêtements, et il a acheté un slip, alors qu'il est sensé acheter un caleçon. "
Mẹ bảo bố đến cửa hàng, đó là cái lỗi đầu tiên của mẹ, và ông ấy đi mua đồ lót, và ông ấy mua cái kìm, trong khi đáng lẽ phải mua quần lót ống rộng. "
Ne tombe pas ou tu perds ton caleçon.
Nếu cậu ngã sẽ mất mấy cái quần đó.
Tu ne m'as même pas laissé mettre mon caleçon!
Cậu thậm chỉ còn không để tớ mặc quần sịp nữa.
- Moi non plus je ne l'enlèverai pas le caleçon, chef!
- Cả tôi nữa tôi cũng sẽ không cởi quần đùi đâu, chỉ huy ạ!
Tu vois, ce soir-là, les Espagnols ont gagné la guerre des caleçons.
Em thấy đó, tối hôm ấy, những người Tây Ban Nha đã thắng cuộc chiến quần đùi.
Regarde comment tu viens de te gagner un caleçon.
Mày sẽ được tặng một vài cái quần lót.
J'ai un caleçon.
Tớ có mặc quần bơi mà.
Je l'ai envoyé au magasin -- ce qui était ma première erreur -- et il est allé s'acheter des sous-vêtements, et il a acheté un slip, alors qu'il est sensé acheter un caleçon."
Mẹ bảo b��� đến cửa hàng, đó là cái lỗi đầu tiên của mẹ, và ông ấy đi mua đồ lót, và ông ấy mua cái kìm, trong khi đáng lẽ phải mua quần lót ống rộng."
C'est pareil avec les 35 000 caleçons et les 2 500 à braguette
Với quần thể thao và quần lót thông thường cũng vậy.
Vous venez de faire perdre une rayure de zèbre à mon caleçon!
Ông làm tôi sợ vãi tè con ngựa vằn đây!
Mets un caleçon.
Hy vọng cậu mặc quần lót.
Parfois, il chie dans son caleçon.
Lâu lâu ổng lại lên cơn.
Que tout soit bien clair, je touche pas à tes caleçons.
Tôi ko có giặt quần đùi cho anh đâu nhé.
Qu'est-ce que tu fous en caleçon?
Cậu đang làm cái quái gì thế hả?
Donc vous récupérez les balles de golf et vous les jetez dans votre caleçon de bain et quand vous avez fini vous en avez deux cents environ.
Tôi lấy những quả bóng và gói chúng trong những cái quần sọc đi bơi khi xong việc tôi có 200 quả.
Je ne risque pas d'errer dans les couloirs de la Cour suprême en caleçon de si tôt.
Trước mắt thì tôi cũng chưa đến mức mặc quần lót thơ thẩn ở Tòa tối cao.
Si tu voyais les caleçons de Martin!
Mẹ, quần đùi của Marty rách nát rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caleçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.