calendrier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calendrier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calendrier trong Tiếng pháp.

Từ calendrier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lịch, Lịch, 歷, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calendrier

lịch

noun (système de repérage des dates en fonction du temps)

Où est-ce que je devrais accrocher ce calendrier ?
Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu?

Lịch

noun

Où est-ce que je devrais accrocher ce calendrier ?
Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu?

noun

Lịch

Où est-ce que je devrais accrocher ce calendrier ?
Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu?

Xem thêm ví dụ

En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Si une campagne est en retard sur le calendrier, il est même possible qu’elle soit diffusée avant les campagnes associées à une priorité plus élevée, dont la diffusion a commencé récemment et est censée respecter le calendrier.
Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết.
Pour en savoir plus sur la transition, consultez Calendrier de transition vers le système d'enchères au premier prix.
Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên.
Le Palm Pilot est l'un du premier PDA numériques, assistants numériques personnels — et il aidait à gérer vos listes de tâches, et calendrier, et personnes à contacter et notes.
Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú.
Depuis fort longtemps, la tonte des moutons faisait partie des travaux du calendrier agricole. — Genèse 31:19 ; 38:13 ; 1 Samuel 25:4, 11.
Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11.
Les chrétiens oints qui participaient à sa rédaction avaient discerné que la prophétie de Daniel sur les « sept temps » a un rapport avec le calendrier du dessein de Dieu concernant le Royaume messianique.
Những soạn giả được xức dầu trung thành đã hiểu rằng lời tiên tri của Đa-ni-ên về “bảy kỳ” có liên quan đến thời điểm mà ý định của Đức Chúa Trời về Nước Đấng Mê-si được thực hiện.
Voici le calendrier de combien de fois ils -- C'est une dose.
Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc
Petit à petit, l'usage du calendrier séleucide ne se limite plus qu'à certaines parties du Levant, notamment en Syrie.
Các ghi chép này dường như bị hạn chế Để mô tả về Levant, đặc biệt là Syria.
Nous devons apprendre à faire confiance à son amour et à son calendrier plutôt qu’à nos propres désirs parfois impatients et imparfaits.
Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta.
La colonne "Calendrier de diffusion des annonces" affiche l'une des valeurs suivantes pour chaque campagne ou lien annexe mis à jour :
Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp:
Avant la révolution d’Octobre (1917), c’est le calendrier julien qui était en usage en Russie, alors que la plupart des pays avaient opté pour le calendrier grégorien.
Trước cách mạng tháng 10 năm 1917, Nga vẫn dùng lịch Julius cũ trong khi phần lớn các nước khác đã chuyển sang dùng lịch Gregory (tức Tây lịch).
Une semaine avant le début du tournage, Linda Hamilton se foula la cheville, ce qui obligea à un changement dans la production, de sorte que les scènes où Hamilton était censée courir soient filmées le plus tard possible dans le calendrier du tournage.
Một tuần trước khi bộ phim bắt đầu, Linda Hamilton bị bong gân mắt cá chân của mình, dẫn đến thay đổi sản xuất, theo đó những cảnh trong đó Hamilton cần phải chạy đã xảy ra muộn vì lịch trình quay phim được cho phép.
Tenir un calendrier d’entretien régulier et refuser de l’enfreindre est aussi important pour les avions que pour les membres de l’Église, pour identifier et corriger les problèmes avant qu’ils ne deviennent une menace mortelle, d’un point de vue mécanique ou spirituel.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Le calendrier est si court que les personnes qui travaillent sur le programme sont surnommées « Les Incroyables, » (en anglais : « The Incredibles »).
Vì chương trình nhanh như vậy nên những người làm việc trong dự án đã được đặt cho biệt danh là "The Incredibles" (Những người lạ thường).
Calendrier de diffusion des annonces de la campagne : les campagnes récemment créées publieront des calendriers de diffusion des annonces.
Lịch trình quảng cáo chiến dịch: Chiến dịch mới được tạo sẽ đăng lịch trình quảng cáo.
Jésus est mort le jour de la Pâque, soit le 14 Nisan d’après le calendrier juif. — Matthieu 26:2.
Chúa Giê-su chết vào ngày Lễ Vượt Qua hoặc ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái.—Ma-thi-ơ 26:2.
C’est le mois de mai ou de juin, selon le calendrier moderne. La saison sèche est bien avancée.
Đó là khoảng tháng năm hay tháng sáu, theo lịch hiện đại; mùa khô đã bắt đầu.
* Qu’est-ce qui vous aide à vous soumettre à sa volonté et à accepter son calendrier ?
* Điều gì giúp các em tuân phục theo ý muốn của Ngài và chấp nhận kỳ định của Ngài?
Lorsque j’ai reçu le calendrier 2003, j’ai eu du mal à retenir mes larmes.
Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt.
Qu’est-ce qu’un calendrier ?
Thời gian biểu là gì?
Calendrier de l'objectif : définissez les dates de début et de fin de la campagne.
Lịch biểu mục tiêu: Đặt ngày bắt đầu và ngày kết thúc cho chiến dịch của bạn.
Les moines athonites suivent encore la routine liturgique ancestrale, en utilisant l’horloge byzantine (qui fait commencer la journée au coucher du soleil) et le calendrier julien (13 jours de retard sur le grégorien).
Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian).
Vous pouvez ajuster la période et comparer les données avec celles d'une période précédente à l'aide des options de calendrier du panneau "Variables" tout à gauche.
Sử dụng các tùy chọn lịch trong bảng Biến ở ngoài cùng bên trái để điều chỉnh khung thời gian và so sánh với dữ liệu trong khoảng thời gian trước đó.
L’Église s’est répandue de manière constante d’un pays à l’autre, d’une culture à l’autre, d’un peuple à l’autre selon le calendrier et au rythme du Seigneur.
Giáo Hội đã phát triển đều đặn trên khắp thế gian từ quốc gia này đến quốc gia khác, từ văn hóa này đến văn hóa khác, từ dân tộc này đến dân tộc khác theo như lịch trìnhkỳ định của Chúa.
Frères, si, dans ma paroisse ou ma branche, je me trouvais dans ce genre de situation difficile, mon compagnon d’enseignement de la Prêtrise d’Aaron et moi suivrions le conseil de la Première Présidence (qui est maintenant une règle du manuel d’instructions) de cette manière : d’abord, quel que soit le nombre de mois que cela prendrait pour y arriver, nous suivrions le commandement scriptural de « rendre visite à chaque membre5 » en établissant un emploi du temps qui nous amènerait dans ces foyers, selon un calendrier réalisable et pratique.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calendrier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.