calibre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calibre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calibre trong Tiếng pháp.
Từ calibre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỡ, loại, vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calibre
cỡnoun On divise les choses en petites tranches calibrées Các bạn chia các nhiệm vụ ra thành các mảnh được định cỡ |
loạiverb noun (thân mật) phẩm chất; loại) Calibre conçu pour une presse d'imprimerie. Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in. |
vainoun La balle extraite provient d'un calibre.30 russe. Các nhân viên y tế đã lấy ra một đầu đạn 30mm từ vai của anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Désolé, champion, tu devrais peut-être te tenir avec quelqu'un de ton calibre. Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Quand les vétérans rentrent de la guerre, leur vision mentale du monde est calibrée sur un environnement immensément dangereux. Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn. |
Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales. Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới. |
Calibre conçu pour une presse d'imprimerie. Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in. |
Je te prenais pour un gros calibre. Tôi tưởng anh chỉ làm phi vụ lớn. |
Mink avait un calibre 22? Did Mink have a.22? |
Au combat, il utilise des pistolets de gros calibre. Nghe nói chú vừa dùng đạn đại cao bắn chim phải không? |
Dans toutes les marines, le calibre augmenta et le nombre de canons diminua en conséquence. Tại tất cả hải quân của mọi nước, cỡ nòng pháo đều gia tăng và số lượng pháo có xu hướng giảm đi để bù trừ. |
Utilise environ 10 munitions de calibre. 50 chargé. Sử dụng khoảng 10 nạp đạn cỡ nòng 0, 50. |
Mon chat était un calibre. 50 semi- automatique Barrett M82- A3 Con mèo của tôi là một bán tự động cỡ nòng 0, 50 Barrett M82- A3 |
Le calibre le plus courant pour l'armement principal était 305 mm ; les cuirassés britanniques de la classe Majestic l'utilisaient, de même que les navires français de la classe Charlemagne de 1894. Cỡ nòng pháo phổ biến nhất cho dàn pháo chính là 305 mm (12 inch); thiết giáp hạm Anh bắt đầu từ lớp Majestic trở đi mang cỡ pháo này, giống như của Pháp kể từ lớp Charlemagne đặt lườn năm 1894. |
Nous utiliserons à nouveau la bague ennuyeuse pour contenir les mâchoires tout en faisant de ce calibre initial Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng |
Utilise des projectiles de calibre 7.63 contenus là-dedans. Đường kính ổ đạn là 7.63. Ở một trong số này. |
Et chacune de ces récompenses est soigneusement calibrée pour l'article. Và mỗi phần thưởng này sẽ được điều chỉnh một cách cẩn thận với từng món đồ. |
Pistolet calibre 50 ou plus. Cỡ nòng 50 hoặc bự hơn. |
Je veux savoir si t'es au courant que le calibre de Paul a servi à buter un Mexicain. Anh phải biết rằng cây súng của bạn anh được dùng để giết 1 người Mexico |
Ceci est un fusil M1 Garand, calibre 7,62 mm. Đây là khẩu 30-caliber m1 Garand. |
Nous nous pouvons diviser les choses en de petites taches hautement calibrées. Chúng ta có thể chia các nhiệm vụ ra thành những nhiệm vụ nhỏ được điều chỉnh. |
Une autre engloberait même Saturne, alors que cette planète est si loin de nous qu’un engin spatial se déplaçant 40 fois plus vite qu’une balle de pistolet gros calibre a mis quatre ans à l’atteindre. Nếu đặt một ngôi sao khổng lồ khác vào vị trí của mặt trời thì hình dáng to lớn của nó vươn đến tận Sao Thổ—dù rằng hành tinh này cách xa trái đất, xa đến mức một phi thuyền không gian du hành với vận tốc nhanh gấp 40 lần vận tốc một viên đạn bắn ra từ nòng súng lục, cũng phải mất bốn năm mới bay đến nơi! |
La balle extraite provient d'un calibre.30 russe. Các nhân viên y tế đã lấy ra một đầu đạn 30mm từ vai của anh ta. |
La balle venait d'un fusil Carcano calibre 6,5. Viên đạn đến từ một khẩu 6.5 cỡ súng trường |
Le croiseur Jeanne d'Arc avait la même artillerie de calibre 155 mm, en tourelles doubles que la classe Duguay-Trouin. Jeanne d'Arc cũng có cùng kiểu pháo 6,1 inch trên những tháp pháo nòng đôi như trên những chiếc lớp Duguay Trouin. |
Le type n°2 aurait été similaire aux cuirassés de la classe Lion ou des classes North Carolina et South Dakota, en ce qui concerne l'artillerie principale, pour le calibre et la disposition en trois tourelles triples, deux à l'avant et une à l'arrière. Kiểu số 2 sẽ tương tự như với lớp Lion hoặc các lớp North Carolina và South Dakota của Mỹ về khía cạnh cỡ nòng và sự sắp xếp của dàn pháo chính. |
Initialement conçue comme une version de suivi des premiers destroyers de classe Isokaze, il a été cependant le premier à utiliser le nouveau canon naval de 120 mm (type 3 de calibre 45) qui sera utilisé pour les nombreuses classes suivantes de destroyers japonais. Thoạt tiên được hình thành như một phiên bản tiếp nối của lớp Isokaze trước đó; tuy nhiên, nó là tàu khu trục đầu tiên trang bị loại hải pháo 120 mm/45 caliber Kiểu 3 mới mà sau này được sử dụng trên nhiều lớp tàu khu trục tiếp theo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calibre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới calibre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.