numéro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ numéro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numéro trong Tiếng pháp.

Từ numéro trong Tiếng pháp có các nghĩa là số, tiết mục, người kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ numéro

số

adjective noun

J'ai bien peur que vous n'ayez un mauvais numéro.
Tôi e rằng bạn kết nối với số sai.

tiết mục

noun (sân khấu) tiết mục)

D’autres numéros étaient centrés les différentes danses des peuples des Îles.
Những tiết mục khác tập trung vào những điệu nhảy khác nhau của người dân trên đảo.

người kỳ cục

noun (thân mật) người kỳ cục)

Xem thêm ví dụ

J'ai votre numéro.
Tôi có số của cô...
Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Demande permission de se rendre à pied au site numéro 2.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Mon nom est Numéro Deux.
Tên tôi là Số Hai.
Mon numéro est enregistré.
Số của bố có trong phím tắt.
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Tu as le numéro de Jane?
Ừm, liệu cô có có số của Jane không?
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
À côté de "Extrait de numéro de téléphone", sélectionnez l'une des options suivantes :
Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau:
Si vous avez perdu votre téléphone, vous pouvez en acheter un nouveau avec le même numéro de téléphone auprès de votre opérateur ou acheter une nouvelle carte SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
En fait, je venais pour les livres, mais j'aimerais mieux ton numéro de téléphone.
À, tôi tới mượn cuốn sách, nhưng tôi thích xin số điện thoại của cô hơn.
Vous avez fait un faux numéro.
Anh đã gọi nhầm số.
Vous avez notre numéro de téléphone.
Anh có số điện thoại của chúng tôi.
Au lieu de seulement lui proposer le dernier numéro de La Tour de Garde, il a décidé de lui lire un verset cité dans cette revue.
Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy.
L’article joint renvoie à des cartes au moyen de numéros de page en gras (exemple : [gl 15]).
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
6 Nous pouvons aussi nous fixer pour objectif de proposer d’anciens numéros qu’il nous reste.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Nos numéros et nos chansons Un art du panard sans précédent
♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫
Je disais donc que le numéro était faux.
Như tôi đã nói các anh đã nhầm số cửa hàng.
Reconnaissez-vous ces numéros, mon colonel?
Ông nhận ra các số này không?
En fait, il apparaît à la place du numéro de téléphone de votre établissement, et les appels vers ce numéro sont dirigés vers votre numéro professionnel.
Số điện thoại này sẽ được hiển thị trong quảng cáo thay cho số điện thoại thực tế của doanh nghiệp và cuộc gọi đến số điện thoại này sẽ được chuyển tiếp đến số điện thoại thực tế của doanh nghiệp.
Elle nous donnait le numéro de l’un d’eux et nous pouvions le lui réciter.
Bà có thể nói bất cứ số của tín điều nào và chúng tôi có thể đọc tín điều đó cho bà nghe.
Lorsque Analytics calcule des statistiques pour les regroupements de contenu, ces calculs sont basés sur le numéro d'index identifié sur la page ou à l'écran.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
Il y a de nouveaux anciens numéros tout le temps.
Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời.
Quel le numéro de téléphone?
Điện thoại số mấy?
Aucun numéro de fax n' a été trouvé dans votre carnet d' adresses
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numéro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.