camp trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camp trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camp trong Tiếng pháp.
Từ camp trong Tiếng pháp có các nghĩa là trại, phe, doanh trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camp
trạinoun Mais qui enverrait leur enfant dans un camp de concentration? Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ? |
phenoun Ce mot suggère que les deux camps ont une chance égale de victoire. Vì chiến tranh có nghĩa là cả hai phe có cơ hội thắng ngang nhau. |
doanh trạiadjective Daisy était de loin la jeune fille la plus courtisée du camp Taylor. Daisy lúc đó là cô gái nổi tiếng nhất với các sĩ quan ở doanh trại Taylor. |
Xem thêm ví dụ
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Mes parents ont accouru du camp. Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. |
Quelqu'un campe dans votre tête. Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn. |
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
D’après la Loi, les excréments des animaux offerts en sacrifice devaient être emportés en dehors du camp et brûlés (Lévitique 16:27). Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
En 1938, après l'Anschluss, des Autrichiens, devenus citoyens du Reich sont internés dans les camps. Năm 1988, sau các cuộc cải cách ở Liên Xô, những người theo chủ nghĩa dân tộc hoạt động công khai. |
En s’approchant du camp, Moïse a entendu que les Israélites chantaient. Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát. |
Alors j'ai voulu m'inscrire à ce camp de jeunes pour mieux comprendre pourquoi les gens y adhéraient. Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia. |
20 hommes ont pénétré notre camp et aucun garde n'a sonné l'alarme? 20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à? |
6 Alors les hommes de Gabaon envoyèrent ce message à Josué, au camp de Guilgal+ : « N’abandonne pas* tes esclaves+. 6 Người Ga-ba-ôn báo tin cho Giô-suê tại trại ở Ghinh-ganh+ rằng: “Xin đừng bỏ mặc các nô lệ của ông. |
Fin 1944, Himmler me nomme aide de camp du général SS en charge du château de Wewelsburg, près de Paderborn. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
2 On vint dire à la maison de David : Les Syriens sont campés en aÉphraïm. 2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im. |
Dans un camp de 90 000 personnes, vous devez établir des règles ou des gens se battront. Ở một trại có những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra. |
Pour les observateurs des deux camps, l’issue du combat ne doit faire aucun doute. Nhưng người mạnh sức không luôn luôn thắng trận. |
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
Ils les amenèrent donc au camp, à Silo+, qui est dans le pays de Canaan. Vậy, họ mang các cô về trại ở Si-lô,+ thuộc xứ Ca-na-an. |
Certains humains, comme Adam, Ève et leur fils Caïn, ont choisi le camp du mal. Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác. |
On escortait un convoi de l'ONU à un camp de réfugiés. Chúng tôi hộ tống một đoàn cứu trợ của Liên Hiệp Quốc đến trại tị nạn. |
Au centre, le camp de Lévi (17) Trại của người Lê-vi ở giữa (17) |
L'édito sur les accords de Camp David. Bài xã luận về " Hiệp ước trại David ". |
Fichons le camp d'ici. Ra khỏi đây thôi |
Des milliers de Témoins ont été martyrisés ; des centaines sont morts dans les camps de concentration. Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung. |
Parmi les cantiques que j’ai joués, il y en avait un écrit par un Témoin lorsqu’il était prisonnier dans un camp de concentration nazi. Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camp trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới camp
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.