campagne électorale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ campagne électorale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campagne électorale trong Tiếng pháp.
Từ campagne électorale trong Tiếng pháp có các nghĩa là vận động, chiến dịch, tham gia chiến dịch, thủ tục bầu cử, đi chiến dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ campagne électorale
vận động(campaign) |
chiến dịch(campaign) |
tham gia chiến dịch(campaign) |
thủ tục bầu cử(hustings) |
đi chiến dịch(campaign) |
Xem thêm ví dụ
-Ca Devient sa campagne électorale. ... không nên được đặt ra. |
Dans certains pays les ecclésiastiques militent activement dans les campagnes électorales en faveur de tel ou tel candidat. Tại vài nước họ tích cực vận động để ủng hộ hoặc chống lại các ứng cử viên. |
Pendant que Rocha montait sa campagne electorale dans la maison d'une veuve. Chúng ta phải tìm cách vào trong. |
Longue journée de campagne électorale? Cả ngày vận động vất vả hả? |
Il n’y a pas de coïncidence, il n’y a pas d’erreur et il n’y a pas de campagne électorale. Không hề ngẫu nhiên, không hề sai lầm, và không được vận động. |
Mais dans les faits, les campagnes électorales et les élections créent des conditions favorables à la corruption, même dans les pays dits développés. Nhưng thực tế là các cuộc vận động và bầu cử cũng dễ xảy ra tham nhũng, thậm chí trong các nước được xem là quốc gia phát triển. |
Pour des raisons de conscience, Toshio, qui était sous-directeur au service des finances de sa ville, a refusé de prendre part à la campagne électorale du maire sortant. Nhưng anh Toshio làm phó quản đốc sở Tài chánh của văn phòng chính phủ địa phương vì lý do lương tâm đã từ khước dính líu đến cuộc vận động tái ứng cử của ông thị trưởng. |
Il parle des candidats - très bien écrit - mais aucune information, aucun suivi, pas de sites pour les campagnes, aucune information sur le moment des les débats, où sont les bureaux de campagne électorale. Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu. |
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012. Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012. |
Il n’organisa pas une grande campagne électorale, tout ce dont je me souviens est que Papa demanda à mes frères et à moi de faire du porte à porte pour distribuer des dépliants et inciter les gens à voter pour Paul Christofferson. Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử---tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson. |
Lesuuda a participé à la campagne électorale du Président Uhuru Kenyatta en 2013, et elle a ensuite été nommée candidate de son parti, le TNA, pour représenter le Comté de Samburu au Sénat en 2013; elle est ainsi devenue la plus jeune membre féminine de cette assemblée. Lesuuda tham gia chiến dịch tranh cử Tổng thống Uhuru Kenyatta năm 2013, và được chọn trên vé bên TNA đại diện Quận Samburu tại Thượng viện vào năm 2013, trở thành thành viên nữ trẻ nhất. |
Notez que les annonces pour des produits ou des services, y compris des articles de merchandising politique tels que des t-shirts, ou les annonces diffusées par des organismes de presse pour promouvoir leur couverture des campagnes électorales fédérales, des candidats ou des élus fédéraux actuels, ne sont pas considérées comme des annonces électorales. Xin lưu ý rằng quảng cáo bầu cử không bao gồm quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ, kể cả hàng hóa quảng cáo có nội dung chính trị như áo phông hoặc quảng cáo của các tổ chức đưa tin nhằm quảng bá tin tức mà họ đưa về các chiến dịch bầu cử của liên bang, ứng viên hoặc chính trị gia liên bang được bầu cử đương nhiệm. |
Imaginez si nous avions, à travers le pays, des lieux locaux partout dans le pays, des efforts conjugués pour raviver le face-à-face dans l'engagement et les campagnes électorales : des spectacles extérieurs où l'on se moque des candidats et de leurs causes et on les glorifie de façon satirique ; des discours donnés par les citoyens ; des débats publics tenus dans des bars ; des rues remplies d'art politique, de posters maison et de peintures ; des concours musicaux où les artistes représentent leurs candidats. Thử tưởng tượng hiện nay trên khắp đất nước, ở các địa phương nhưng trên toàn đất nước, nếu chúng ta phối hợp nỗ lực để khơi lại các cách tham gia và vận động bầu cử trực tiếp: các chương trình ngoài trời với các ứng cử viên và mục tiêu của họ bị chế nhạo hay ca ngợi theo kiểu đầy châm biếm; các bài phát biểu ngoài trời bởi các cư dân; các buổi tranh biện tổ chức trong các quán rượu; các con phố với nghệ thuật chính trị, áp phích và tranh tường thủ công; cuộc đấu giữa các ban nhạc biểu diễn với các nghệ sĩ đại diện cho ứng cử viên của họ. |
Il y a des choses plus importantes qu'une campagne électorale. Chúng ta có mối bận tâm lớn hơn là vài cuộc tranh cử thị trưởng. |
Politique, y compris hommes et femmes politiques, campagnes électorales et plaidoyer en faveur de questions d'ordre politique Chính trị, bao gồm nhân vật chính trị, chiến dịch chính trị và ủng hộ vấn đề về chính trị |
Cette enquête sur la corruption a été ouverte lors de la campagne électorale. Cuộc điều tra chống tham nhũng này đã ở ra ngay trong kỳ bầu cử. |
Ici aux États Unis, je pense que vous voyez dans cette campagne électorale : un désir de changement. Tại đây ở Hoa Kỳ, bạn có thể thấy nó qua chiến dịch bầu cử: một khao khát thay đổi. |
Dès le début de la campagne électorale de 1992, des rumeurs courent sur les liaisons extraconjugales de Clinton. Từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử tổng thống năm 1992, đã có nhiều lời đồn đại về vụ ngoại tình của Clinton. |
Ce qui explique comment Paul a pu financer sa campagne électorale. Đó là lý do Paul có rất nhiều tiền cho chiến dịch tranh cử. |
Tu dois refaire le matériel de campagne electoral, ok? Anh phải làm lại toàn bộ những tài liệu này, biết chứ? |
Elle fait suite à une campagne soutenue de résistance civile contre la violence du régime et la fraude électorale présumée. Đây là một chiến dịch bất phục tùng dân sự duy trì liên tục chống lại bạo lực của chế độ và gian lận bầu cử. |
Lors d’une campagne électorale, une militante s’est exprimée ainsi : “ Quand on vote pour un président, on vote pour quelqu’un à qui on confie sa vie, son avenir, ses enfants. Một người vận động tranh cử nói: “Khi bỏ phiếu bầu tổng thống, người dân bỏ phiếu cho ai mà họ tin cậy có thể chăm lo cho đời sống, tương lai và con cái của họ”. |
Après la défaite de son mari en 1976, Betty Ford parle pour le président et concède la victoire à Jimmy Carter, après que son époux eut perdu la voix durant la campagne électorale. Sau thất bại của Gerald Ford thua cho Jimmy Carter trong cuộc bầu cử Tổng thống năm 1976, cô phát biểu sự thất bại của chồng vì ông đã mất đi tiếng nói của mình trong khi vận động tranh cử. |
Nous exigeons que toutes les annonces et pages de destination à caractère politique respectent les lois en vigueur relatives à la campagne électorale ou aux élections en question dans toutes les zones géographiques ciblées par les annonces. Chúng tôi mong muốn tất cả quảng cáo và đích đến có nội dung chính trị đều tuân thủ luật bầu cử và chiến dịch tranh cử địa phương đối với bất kỳ khu vực nào mà quảng cáo nhắm mục tiêu. |
Il n’organisa pas une grande campagne électorale, tout ce dont je me souviens est que Papa demanda à mes frères et à moi de faire du porte à porte pour distribuer des dépliants et inciter les gens à voter pour Paul Christofferson. Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử—tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campagne électorale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới campagne électorale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.