can't stand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ can't stand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ can't stand trong Tiếng Anh.

Từ can't stand trong Tiếng Anh có các nghĩa là thù, thù ghét, ghét, ghét không chịu được, không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ can't stand

thù

thù ghét

ghét

ghét không chịu được

không ưa

Xem thêm ví dụ

If there's one thing I can't stand, it's people groveling.
Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp.
That's why you're puking and you can't stand up without screaming.
Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào.
I told you I can't stand clutter.
Tớ đã nói với cậu tớ không thể ở bừa bộn.
I can't stand by and watch him die.
Con đâu thể đứng yên nhìn cậu ta chết.
I can't stand knowing she will go.
Cháu không chịu được khi biết rõ mẹ sẽ mất.
I can't stand hot spicy food, but my wife, you know, she loves it.
Tôi không thể chịu nổi đồ ăn cay nóng, nhưng vợ tôi thì lại thích chúng.
I can't stand the things.
Không thể nhá được.
After an hour and four minutes, Henny can't stand it any more.
Sau một giờ 4 phút, Henny không thể chịu được nữa.
I can't stand that guy!
Tớ không thể chịu được con người này!
My wife can't stand it.
Vợ tôi không thích thế.
I can't stand you Being on this case and me not being there.
Anh không thể chịu được em điều tra vụ này và anh không ở đó.
I can't stand losing her.
Tôi không chịu nổi mất cô ấy.
I can't stand the guy.
Tôi không chịu nổi tên này.
I can't stand heights.
Tôi không chịu được độ cao.
If you can't stand it, just come back, understand?
Nếu học không được thì cứ trở về nhà nhé, biết chưa?
What I can't stand is all the shouting, you know?
Tao không thể chịu được mấy tiếng hét mày biết không?
I can't stand any more.
Tôi chịu hết nổi rồi.
First, you can't stand to get hit.
Trước hết, cậu không dám đứng chịu đòn.
The boys can't stand to be in a room with her.
Hai đứa nhỏ không thể chịu nổi việc sống chung với bà ta đâu.
I can't stand it.
Thật chịu không nổi.
I can't stand being alone.
Tôi không chịu nổi cảnh một mình.
You know I can't stand being lied to, right?
Cậu biết ta không thể chịu được khi bị lừa dối đúng không?
I can't stand her lying in that box in there.
Em không thể chịu nổi Mẹ nằm trong cái hộp đó ở đây.
Phong refuses treatments since he can't stand seeing his family worry about him.
Phong đã không chữa bệnh, vì không hề muốn nhìn người thân đau khổ vì mình.
I can't stand it.
Tôi không thể chịu nổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ can't stand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới can't stand

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.