cancer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cancer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancer trong Tiếng pháp.

Từ cancer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ung thư, bệnh ung thư, cua biển giẹp, Cự Giải, Ung thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cancer

ung thư

noun

Le cancer des os ne peut pas devenir un cancer du foie.
Ung thư xương không thể thành ung thư gan được.

bệnh ung thư

noun

Je me dis que mon cancer est différent du vôtre.
Tôi đoán là bệnh ung thư của tôi sẽ khác hoàn toàn bệnh ung thư của bạn.

cua biển giẹp

noun (động vật học) cua biển giẹp)

Cự Giải

proper (Cancer (constellation)

Ung thư

masculine

Le cancer des os ne peut pas devenir un cancer du foie.
Ung thư xương không thể thành ung thư gan được.

Xem thêm ví dụ

Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Ce sont de très mauvaises nouvelles pour les populations indigènes locales qui vivent en aval qui signalent des taux de cancer anormalement élevés.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Quand je dis cela, ce que la majorité m'entend dire c'est que nous travaillons à guérir le cancer.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Je ne tuerai pas votre cancer.
Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena?
Après avoir subi des biopsies qui ont encore accru son risque de cancer et après avoir perdu sa sœur d'un cancer, elle a pris la décision difficile d'avoir une mastectomie prophylactique.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Même s'ils sont génétiquement similaires, ces cancers présentent de petites différences qui les fait réagir différemment aux divers médicaments.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Maladie cardiaque, cancer, un accident de voiture ?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
Beaucoup de substances des cigarettes peuvent causer des mutations nuisibles dans l'ADN, ce qui provoque des cancers.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Le cancer?
Bệnh ung thư à?
Dans leurs dernières années, Jim et Shirley ont fait face à des cancers, des fractures, des infections, des maladies mentales.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
Je n'ai jamais vu nulle part ailleurs un tel soutien pour la recherche sur le cancer.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
En 2004, on a diagnostiqué un cancer à John.
Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư.
Peu après, on a diagnostiqué chez ma mère un cancer, qui a fini par l’emporter.
Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này.
Supposez maintenant que la science médicale puisse éliminer la plupart des causes de décès des plus âgés — maladies cardiaques, cancers et attaques cérébrales.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
Excepté le cancer.
Ngoại trừ căn bệnh ung thư.
Le cancer du sein est rare chez l'homme.
Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi.
En réalité, il semble que le risque de cancer du sein augmente légèrement avec chaque verre d'alcool que vous buvez.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Ils représentent environ 1% des cancers.
Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư
Nous cherchons des moyens de vérifier fréquemment l'apparition de cancers grâce à un dépistage régulier qui commence quand une personne est en bonne santé et qui permet donc d'arrêter le cancer dès son apparition, avant qu'il ne puisse progresser au-delà du premier stade.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
▪ “ Le lien entre la violence dans les médias et les agressions réelles [commises par des adolescents] est presque aussi évident que le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. ” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA, AUSTRALIE.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
Mais comment un cancer peut- il se propager à toute une population?
Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt;
Ça arrive quand on traite un cancer en niant son existence.
Thường là thế khi cho trị ung thư bằng cách xem như nó không phải ung thư.
Ce que j’ai fait c’était de me débrancher du cancer et de me brancher sur ma danse.
Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ
Cela pourrait également être utilisé pour isoler et détecter des exosomes associés à un type de cancer en particulier, afin de rendre un diagnostic en quelques minutes.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.