cancre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cancre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancre trong Tiếng pháp.

Từ cancre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lười, học trò lười, người nghèo khổ, như cancer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cancre

lười

adjective noun

học trò lười

noun (thân mật) học trò lười)

người nghèo khổ

noun (từ cũ, nghĩa cũ) người nghèo khổ)

như cancer

noun

Xem thêm ví dụ

C'est le cancre, le perturbateur, celui qui ne fait jamais ses devoirs.
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
Un cancre a vu votre problème dans la société, de ne pas utiliser de serviettes hygiéniques.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Même en Corée du Nord, j'étais un cancre.
Ngay cả khi ở Bắc Triều tiên, tôi là một sinh viên hạng F.
Comment pourrais- je accorder les recommandations du principal à une bande de cancres?
Sao tôi có thể đưa thư giới thiệu của thầy hiệu trưởng cho một học sinh hạng bét hả?
Je soupçonne que c'est peut-être un euphémisme pour un cancre qui passait beaucoup de temps dans sa chambre.
Tôi nghi ngờ đó là cách nói giảm nói tránh cho một học sinh loại C dành nhiều thời gian trong phòng mình?
Par exemple, Jason, 19 ans, reconnaît : “ Durant ma dernière année d’études, je pensais que j’étais un cancre si je n’avais pas d’excellentes notes à mes contrôles.
Jason, 19 tuổi, thừa nhận: “Vào năm cuối cấp, mình nghĩ nếu không đạt điểm cao nhất thì mình sẽ là kẻ thất bại.
— Parce qu’à moins que vous ne soyez un cancre résolu, je ne vous vois pas beaucoup étudier.
- Tại vì trừ phi cậu là một học trò quyết tâm lười nhác, tôi chẳng thấy cậu học hành nhiều.
Même en étant un cancre, certaines personnes peuvent changer, comme moi.
Cũng có người nghịch như tôi nhưng rồi thay đổi.
" Me prenez- vous pour un cancre?
Bạn có đưa cho tôi một người khờ dại?
Même un cancre comme moi sait qu'il faut diversifier.
Ngay cả kẻ ngu đần về tài chính như bác cũng biết được cháu phải có đa dạng hóa, phải không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.