crabe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crabe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crabe trong Tiếng pháp.
Từ crabe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cua, con cua, người gàn dỡ, xe xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crabe
cuanoun (Crustacé décapode couvert d'un épais exosquelette et armé d'une seul paire de pinces.) Mais normalement ils se rétractent dès qu ́un crabe les touche. Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng. |
con cuanoun Mais normalement ils se rétractent dès qu ́un crabe les touche. Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng. |
người gàn dỡnoun |
xe xíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là- dedans; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Il faut que tu imites la voix de Crabbe. Bồ phải giả giọng của Crabbe! |
J'ai partagé ma pouponnière avec d'autres embryons et d'autres jeunes, des palourdes et des crabes aux oursins et aux anémones. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
Les bactéries font donc grandir des cheveux sur le crabe. Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua |
Debout les crabes... Thật à, okay. |
Est-ce que Crab a dit ce qu'ils voulaient en retour? Thế Crab có nói chúng muốn gì ko? |
Grâce aux observations mentionnées dans les textes d'astronomes orientaux en 1054, la nébuleuse du Crabe est le premier objet astronomique dont le lien avec une explosion de supernova a pu être établi. Nhờ những ghi chép lịch sử các quan sát của các nhà thiên văn học Viễn Đông và Trung Đông năm 1054, tinh vân Con Cua trở thành đối tượng thiên văn đầu tiên được ghi nhận là có liên hệ với vụ nổ siêu tân tinh. |
Peut-être que je peux faire des petits pois et des beignets de crabe pour le dîner. Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối. |
Mais normalement ils se rétractent dès qu'un crabe les touche. Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng. |
Arrangez-vous pour que Crabbe et Goyle trouvent les gâteaux sur leur chemin. Phải làm sao để Crabbe và Goyle thấy 2 bánh này! |
Que va dire Crab? Mày nghĩ Crab sẽ nói gì về việc đó? |
En chemin, débris, pièges, crabes, goélands, ratons laveurs et autres menaces viendront à bout d'à peu près 50 % de celles qui sont sorties du sable. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Il se trouve que c'est le fait de ces neuromodulateurs, tout comme les neuromodulateurs du petit ganglion des crabes. Hoá ra là do những tác nhân thần kinh điều biến này giống như tác nhân thần kinh điều biến có trong những con cua bé nhỏ. |
" Quel dommage qu'il ne resterait pas " soupirait le Lory, dès qu'il était tout à fait hors de la vue; et un vieux crabe a eu l'occasion de dire à sa fille: " Ah, ma chère! Một điều đáng tiếc nó sẽ không ở lại thở dài Lory, ngay sau khi nó đã được khá ra khỏi cảnh; và một cua nắm lấy cơ hội nói với con gái mình " Ah, thân yêu của tôi! |
Crab rentre avec #$ et un putain de gros sourire Crab mang được #, # về với nụ cười tươi roi rói |
Il apparaît pour la première fois dans Le Crabe aux pinces d'or. Ông lần đầu xuất hiện ở tập Le Crabe aux pinces d'or. |
Les crabes se nourrissent de la peau morte sur leur dos et, en échange, offrent une exfoliation bienvenue. Cua ăn da chết trên lưng cự đà biển và đến lượt nó, mang lại dịch vụ chăm sóc da tróc. |
Aspergeant d'acide la bouche et les yeux des crabes. Xịt acid vào mắt và miệng cua. |
Si on retourne les rochers on trouve cette araignée- crabe luttant avec ce scarabée. Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng. |
Des millions d'années durant, ce bout de terre éloigné a été peuplé de crabes Trong hằng triệu năm qua, hòn đảo xa xôi này đã bị thống trị bởi loài cua. |
Ici un crabe avec sa pince droite à la fin de ce ver tubulaire, en attendant que le ver sorte sa tête. Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra |
Crab rentre avec 90000 $ et un putain de gros sourire. Crab mang được 90,000 về với nụ cười tươi roi rói. |
Est- ce que Crab a dit ce qu' ils voulaient en retour? Thế Crab có nói chúng muốn gì ko? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crabe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crabe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.