candidature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candidature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidature trong Tiếng pháp.
Từ candidature trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dự tuyển, sự ứng cử, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candidature
sự dự tuyểnnoun |
sự ứng cửnoun |
ứng dụngadjective verb noun |
Xem thêm ví dụ
Nous avions cela sur notre site pendant un temps, et avons vu que depuis nous ne recevions plus de candidatures à nos offres d'emploi. Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
Les candidats sont élus au cours d'élections à candidature unique, sans implication formelle des partis politiques, bien que les assemblées élues soient dans les faits principalement composées de membres du parti dominant et de candidats non-affiliés. Các ứng cử viên được bầu trên cơ sở trưng cầu dân ý cá nhân mà không có sự can dự của đảng một cách chính thức dù cho các hội đồng lập pháp được bầu ra chủ yếu bao gồm các thành viên của đảng thống trị cùng với các ứng cử viên không liên kết. |
Annonce sa candidature à la présidence des États-Unis d’Amérique. Loan báo sẽ ứng cử tổng thống Hoa Kỳ. |
J’ai posé ma candidature. Vì thế nên tôi nộp đơn. |
Beckham devient ambassadeur de bonne volonté pour l'UNICEF en janvier 2005, et s'implique dans la promotion de la candidature de Londres pour les Jeux olympiques de 2012. Beckham trở thành Đại sứ thiện chí UNICEF vào tháng 1 năm 2005 và tham dự trong cuộc tiến cử thành công thành phố London đăng cai Olympic 2012. |
Malgré les objections de l'opposition, en octobre 2005, le Conseil constitutionnel a jugé que Compaoré étant un président en exercice en 2000, l'amendement ne pouvait pas prendre effet avant la fin de son second mandat, l'autorisant ainsi à présenter sa candidature à l'élection de 2005. Tuy nhiên, vì không gặp phải thách thức nào từ những ứng viên là những lãnh tụ đảng khác, vào tháng 10 năm 2005 hội đồng hiến pháp quyết định rằng bởi vì Compaoré đương nhiệm từ năm 2000, nên hiến pháp sửa đổi sẽ không có hiệu lực với ông khi kết thúc nhiệm kỳ tổng thống lần hai. |
Le 2 juin 2011, Mitt Romney annonce sa candidature à l'investiture républicaine en vue de l'élection présidentielle de 2012. Ngày 02 tháng sáu 2011, Romney tuyên bố rằng ông sẽ tìm kiếm sự đề cử của Đảng Cộng hòa bầu cử tổng thống năm 2012. |
Je me fiche des conséquences pour ma candidature. Anh mặc kệ chuyện này ảnh hưởng thế nào đến việc ứng cử của anh. |
Turquie : à Ankara, à l'appel des mouvements kémalistes, plus de trois cent mille personnes manifestent contre l'éventuelle candidature à la présidence de la République, de Recep Tayyip Erdoğan, le Premier ministre islamiste. BBC VNN Khoảng 200.000 người biểu tình tại Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ chống đương kim Thủ tướng Recep Tayyip Erdoğan ứng cử Tổng thống. |
Mais si vous vous rappelez, beaucoup d'entre vous doutaient de moi lors de ma première candidature. Nhưng nếu các bạn vẫn còn nhớ, rất nhiều người trong các bạn đã nghi ngờ tôi khi tôi tranh cử lần đầu tiên. |
Si vous avez postulé au programme Google Ad Grants et que vous rencontrez un problème concernant votre candidature, utilisez notre guide de dépannage pour essayer de le résoudre. Bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố này để giải quyết mọi sự cố với hồ sơ đăng ký Ad Grants. |
Ouais, ma copine a rédigé la candidature. bạn gái tôi viết bài luận này. |
En aucun cas, ils ne pouvaient plus refuser quelque candidature que ce soit sur la base que quelqu'un ait ou non des bras, des jambes -- ils étaient peut-être capable de jouer d'un instrument à vent s'il était fixé sur un pied. Nguyên tắc là bất kỳ đơn xin nào cũng được xem xét cho dù người ta không có tay, không có chân -- họ có lẽ còn có thể chơi một loại nhạc khí hơi nếu nó được đặt trên một cái chân. |
La seule question est, ça t'intéresse de présenter ta candidature? Câu hỏi duy nhất là, em có hứng thú chạy đua tranh cử không? |
TK : Mais les membres du comité des arts de Milwaukee ont décidé qu'aucune des candidatures n'était digne de flotter au-dessus de la ville. TK: Nhưng cuối cùng, các thành viên Ban Nghệ Thuật Milwaukee quyết định không mẫu thiết nào xứng đáng làm lá cờ mới của thành phố. |
Alors nous nous sommes assis ensemble avec une équipe qui a préparé le dossier de candidature, ou l'objectif, où nous avons dit, visons la température ressentie, pour le confort en plein air dans cette gamme, qui est ressenti avec une température de 32° C, ce qui est extrêmement confortable. Chúng tôi ngồi cùng với một đội, những người chuẩn bị Bid Book, hoặc mục tiêu, chúng tôi nói, hãy cùng hướng tới nhiệt độ cảm nhận, sự dễ chịu ngoài trời ở vào biên độ này, biên độ được cảm nhận ở 32*C nhiệt độ cảm nhận, cực kì thoải mái. |
Le 26 juin 2015, lors de l'annonce de sa candidature, Trump a publié un document estimant sa fortune à 8 737 540 000 dollars, commentant à cette occasion qu'il était « vraiment riche ». Ngày 16 tháng 6 năm 2015, ngay trước khi Trump tuyên bố tranh cử, Trump công bố với báo giới một bản báo cáo tài chính dài một trang "từ một công ty kiểm toán lớn – một trong số những công ty uy tín nhất" liệt kê tổng tài sản 8.737.540.000 USD. |
Je suis fier de soutenir sa candidature, et je demande à tous d'en faire autant. Tôi tự hào tán thành việc ứng cử Tổng thống của anh ấy, và tôi đề nghị mọi người ở bang này cũng sẽ làm như vậy. |
Carla a même trouvé une recommandation sur un site d'emploi pour poser sa candidature à la clinique de Leeds. Carla đã tự tiến cử mình trên một trang tìm việc làm Để được nhận vào làm tại chỗ của bác sĩ Leed. |
Kazan a été préférée aux candidatures de Guadalajara (Mexique), Hong Kong, Canton (Chine) et Montréal (Canada). Kazan đánh bại đối thủ của hồ sơ dự thầu từ Guadalajara (Mexico), Hồng Kông, Quảng Châu (Trung Quốc), và Montreal (Canada). |
J’étais fier de Pablo lorsque nous avons envoyé sa candidature missionnaire ce soir-là, mais j’étais encore plus fier de son père. Tôi rất hãnh diện về Pablo khi chúng tôi nộp đơn của em ấy để xin đi truyền giáo vào đêm đó, nhưng tôi còn hãnh diện hơn về cha của Pablo. |
Comme j’ai prié pour que ma candidature soit acceptée ! Tôi đã cầu nguyện thiết tha biết bao để được trường chấp nhận! |
Ce que j’espère de tout cœur pour chacun de vous, jeunes gens, c’est que vous n’allez pas simplement aller en mission, mais que vous deviendrez missionnaires longtemps avant d’envoyer votre candidature à la mission, longtemps avant de recevoir votre appel en mission, longtemps avant d’être mis à part par votre président de pieu et longtemps avant d’entrer au centre de formation des missionnaires. Hy vọng thiết tha của tôi cho mỗi em thiếu niên là các em sẽ không chỉ đi truyền giáo—mà các em còn sẽ trở thành những người truyền giáo từ lâu trước khi các em nộp giấy tờ xin đi truyền giáo của mình, từ lâu trước khi các em nhận được sự kêu gọi để phục vụ, từ lâu trước khi các em được sắc phong bởi vị chủ tịch giáo khu của các em, và từ lâu trước khi các em vào MTC (Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo). |
Lors de ma dernière entrevue avec lui, je lui ai posé cette question : « Frère Cowan, avez-vous demandé dans votre candidature missionnaire à être envoyé dans une mission où vous n’auriez pas à faire de vélo ? » Trong cuộc phỏng vấn cuối cùng của tôi với anh ấy, tôi đã hỏi anh ấy câu hỏi này: “Anh Cả Cowan nè, trong đơn xin đi truyền giáo anh có yêu cầu là xin được gửi đến nơi nào mà anh sẽ không phải đi xe đạp không?” |
Je suis ouverte aux candidatures. Em đang nói về lời thỉnh cầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới candidature
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.