cannelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannelle trong Tiếng pháp.

Từ cannelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là quế, nâu, vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannelle

quế

noun (Écorce de cannelier (1)

La cannelle aurait pu vous rappeler le tablier de votre grand-mère.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

nâu

Noun;Adjective (Couleur (4)

vàng

adjective noun (Couleur (4)

Xem thêm ví dụ

Un ouvrage cannelé du début des pratiques de drainage modernes, que l'on trouve aussi à Skara Brae, sur la côte ouest de l'Écosse.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
De nombreuses recettes grecques, plus particulièrement dans le nord du pays, utilisent des épices douces en combinaison avec la viande, par exemple la cannelle ou le clou de girofle, dans les ragoûts.
Có nhiều công thức nấu ăn của Hy Lạp, đặc biệt ở vùng phía bắc, sử dụng các gia vị "ngọt" để kết hợp với thịt, ví dụ như quế, đinh hương trong các món hầm.
Et le pain à la cannelle, j'en mangerai pas.
Và có 1 ổ bánh mỳ tớ trong vi sóng nhưng tớ sẽ không ăn.
Depuis des siècles, les marins indiens et arabes mettaient à profit leur connaissance de ces vents pour aller et venir entre l’Inde et la mer Rouge avec des cargaisons de casse, de cannelle, de nard et de poivre.
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
Les Toast Crunch à la cannelle.
Bánh mì quế nướng.
La cannelle aurait pu vous rappeler le tablier de votre grand-mère.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
Sucre, cannelle, une noix de beurre.
Đường, quế, một chút bơ.
Avec sa peau couleur cannelle, ma mère est la fille d'une brésilienne, avec des nuances de noisettes et de miel, et d'un homme à la peau café au lait, mais principalement couleur café.
Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn.
La maison des piñatas, cannelle à l'appareil.
Ngôi nhà Teddy đầy Pinata *, xem ai đang nói kìa.
Je vous appelle Cannelle.
Con sẽ gọi cô là Cinnamon.
La première synthèse d'arôme artificiel de cannelle a été réalisée en 1856 par Luigi Chiozza.
Hương quế tổng hợp nhân tạo đầu tiên đã được tiến hành vào năm 1856 bởi Luigi Chiozza.
Mots clés : cookies aux pépites de chocolat, cookies aux flocons d'avoine, biscuits à la cannelle
Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle
Cannelle?
Cinnamon?
Ces pains au potiron et à la cannelle avec fraises fraîches et crème.
bánh mì vị quế phủ kem và những trái dâu tươi. PATTY:
Le parfum de cannelle et safran, puissant dans l'air chaud.
" Mùi huế và nghệ tây, nực nồng trong không khí nóng.
En conséquence, le Commissaire aux affaires indigènes, Ferdinand Roy, sous les ordres du gouverneur général Adriaan Valckenier, décrète le 25 juillet 1740 que les Chinois considérés comme suspects seront expulsés vers Ceylan (dont le nom actuel est Sri Lanka) et forcés de récolter la cannelle,,,.
Như một kết quả, Ủy viên Nội vụ Bản địa Roy Ferdinand, theo lệnh của Toàn quyền Adriaan Valckenier, đã ra sắc lệnh vào ngày 25 tháng 7 năm 1740 rằng những người Hoa đáng nghi sẽ bị trục xuất đến Zeylan (nay là Sri Lanka), và buộc phải thu hoạch quế.
Qui veut des roulés à la cannelle?
Ai thích ăn quế nóng nào?
11 « Et les marchands de la terre pleureront et mèneront deuil à son sujet, parce que personne n’achètera plus leurs produits : 12 tous les stocks d’or, d’argent, de pierres précieuses, de perles, de fin lin, de tissus pourpres, de soie, et de tissus écarlates ; et tout ce qui est fait en bois de senteur ; et toutes sortes d’objets en ivoire, en bois précieux, en cuivre, en fer, et en marbre ; 13 et la cannelle, l’amome*, l’encens, l’huile parfumée, l’oliban*, le vin, l’huile d’olive, la farine fine, le blé, les bœufs, les moutons, les chevaux, les chariots, les esclaves, et les vies humaines.
11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người.
Au revoir, Cannelle.
Chào, Cinnamon.
Mots clés : cookies aux pépites de chocolat, cookies aux flocons d'avoine, biscuits à la cannelle, brownies fondants, brownies aux noix, brownies au chocolat noir, gâteaux aux cerises, gâteaux à la vanille, gâteaux au chocolat
Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la
La Bible mentionne bon nombre de plantes et d’aromates utilisés : baume, bdellium, bois d’aloès, casse, cinnamome (ou cannelle), myrrhe, nard, oliban (ou encens), roseau odorant, safran.
Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng.
Le grain se transforme progressivement en farine en passant successivement entre plusieurs couples de cylindres cannelés en acier, qui tournent à des vitesses différentes.
Hạt ngũ cốc được dần dần nghiền nát thành bột khi lần lượt đi qua những trục lăn bằng thép mặt ngoài có đường rãnh, quay với những tốc độ khác nhau.
Des œufs brouillés, du bacon et un toast à la cannelle.
Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế.
Et de lui, il commença à produire des bouteilles - petites bouteilles contenant des graisses poudres, petites bouteilles contenant des fluides et élancées de couleur et le blanc, bleu, cannelées bouteilles étiquetées Poison, des bouteilles avec des rondes instances et le cou mince, grand vert- bouteilles en verre, de grandes bouteilles en verre blanc, bouteilles avec des bouchons en verre dépoli et des étiquettes, des bouteilles avec des bouchons fine, avec des bouteilles bondes, des bouteilles avec des bouchons en bois, le vin bouteilles, de la salade d'huile de bouteilles - en les mettant en rangées sur le chiffonnier, sur la cheminée, sur les la table sous la fenêtre, le tour de la terre, sur l'étagère - partout.
Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi.
14 le nard+ et le safran, la canne*+ et la cannelle+,
14 Cam tùng+ và nghệ tây, sậy thơm+ và quế,+

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.