cannabis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannabis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannabis trong Tiếng pháp.

Từ cannabis trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần sa, cây gai dầu, Cần sa, Cần sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannabis

cần sa

noun

C'est une chambre de culture de cannabis pour la recherche.
Họ nghiên cứu môi trường phát triển trong phòng của cây cần sa.

cây gai dầu

noun (thực vật học) cây gai dầu)

Je bossais pour un producteur de cannabis.
Tôi làm cho một người trồng cây gai dầu trong rừng vắng.

Cần sa

noun (drogue)

Le cannabis : est-ce si mauvais ?
Cần sa có xấu đến mức ấy không?

Cần sa

Le cannabis : est-ce si mauvais ?
Cần sa có xấu đến mức ấy không?

Xem thêm ví dụ

C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
J’ai vite compris que je devais arrêter le cannabis.
Tôi sớm ý thức được là mình phải cai cần sa.
Comment ces dispensaires de cannabis médicinal, comme celui où j'ai rencontré Robin, font-ils pour rendre à Robin et aux autres le contrôle dont ils ont besoin ?
Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết?
Il n'est donc pas vraiment étonnant que des patients comme Robin, dont je viens de vous parler, rencontrée dans cette clinique, se tournent vers le cannabis pour tenter de retrouver un semblant de contrôle.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
Il faut également demander au gouvernement de reclasser le cannabis médicinal ou de le déréglementer totalement pour pouvoir faire de la recherche.
Chúng ta cũng cần yêu cầu chính phủ liên bang xếp cần sa ở danh mục Cấp II, hoặc hoàn toàn loại nó ra khỏi danh mục để mở đường cho việc nghiên cứu.
Les premières lois de prohibition du cannabis étaient basées sur la peur des migrants du Mexique arrivés dans l'Ouest et le Sud-ouest.
Và đạo luật cấm cần sa, đều là vì dân nhập cư Mexico ở phía Tây và Tây Nam.
C'est une chambre de culture de cannabis pour la recherche.
Họ nghiên cứu môi trường phát triển trong phòng của cây cần sa.
Les dispensaires de cannabis médicinal partout aux Etats-Unis y parviennent.
Các phòng khám và cơ sở điều trị bằng cần sa y tế trên khắp đất nước đang làm điều này.
Les gens comme Robin délaissent la médecine conventionnelle, et se tournent vers ces dispensaires de cannabis parce que ces dispensaires leur donnent ce dont ils ont besoin.
Những người như Robin đang quay lưng với y học chính thống, và chuyển qua các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế bởi các cơ sở này mang lại cho bệnh nhân thứ họ cần.
Il était plus facile d'obtenir du cannabis, de l'héroine ou de la cocaine, et plus rapide même, à l'intérieur de la prison qu'à l'extérieur.
Nhà tù là noi kiếm cần sa, hê rô in, và thuốc phiện trắng dễ dang hơn thậm chí nhanh hơn ngoài nhà tù
Certains disent que le cannabis est une machine effaceuse de souvenirs, Frankie.
Có người nói cần Sativa là máy xóa ký ức đấy Frankie ạ.
Entends- tu ce genre de réflexions sur le cannabis* ?
Bạn đã từng nghe những lời như vậy về cần sa?
Il faut aussi faire plus de recherche sur les risques du cannabis médicinal.
Chúng ta cũng cần thêm các nghiên cứu về nguy cơ của cần sa y tế.
Et c'est que beaucoup de patients avec lesquels j'ai pu discuter et qui se sont tournés vers le cannabis médicinal ne l'ont pas fait en raison de ses vertus thérapeutiques, du rapport bénéfice-risque ou parce qu'ils espéraient un remède miracle, mais parce qu'il leur donnait du contrôle à exercer sur leur maladie.
Đó là rất nhiều bệnh nhân mà tôi đã nói chuyện, những người chuyển sang dùng cần sa y tế không phải vì tác dụng của nó, hay vì sự cân bằng giữa lợi và hại, hay vì họ nghĩ nó là thứ thuốc kì diệu, mà là vì nó giúp họ kiểm soát bệnh tình của họ.
Voici le seul site subventionné par l'État fédéral où on cultive légalement du cannabis pour la recherche scientifique américaine.
Đây là nơi duy nhất được liên bang tài trợ để hợp pháp trồng cây thuốc phiện cho nghiên cứu khoa học ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.
Exemples : Pipes, bongs (pipes à eau), "coffee shops" proposant du cannabis
Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa
“ Presque un Américain sur dix [de 12 ans ou plus] dit consommer régulièrement de la drogue : cannabis, cocaïne, héroïne, hallucinogènes, inhalants ou médicaments vendus sur ordonnance utilisés comme euphorisants. ” — USA TODAY, ÉTATS-UNIS.
“Gần 10% người Mỹ [ở tuổi 12 hoặc hơn] thú nhận rằng họ thường xuyên dùng ma túy, kể cả cần sa, côcain, hê-rô-in, chất gây ảo giác, hít keo hoặc lạm dụng thuốc để tìm cảm giác lạ”.—USA TODAY, HOA KỲ.
Et puis elle a ajouté quelque chose d'inédit : que le cannabis lui avait redonné un droit de regard sur sa vie et sur sa santé.
Rồi sau đó cô ấy lại nói một điều tôi chưa từng nghe, đó là thứ thuốc này giúp cô ấy làm chủ cuộc sống cũng như sức khỏe của cô.
Je bossais pour un producteur de cannabis.
Tôi làm cho một người trồng cây gai dầu trong rừng vắng.
Nous pouvons apprendre les secrets de ces dispensaires de cannabis afin de faire de la pédagogie sans pour autant qu'un médecin doive être présent, du moins pas nécessairement. Nous pouvons mieux connaître les médicaments que nous prescrivons et leur indication, les pronostics, l'évolution des maladies, et surtout, les patients peuvent apprendre les uns des autres.
Những cơ hội to lớn để học hỏi từ những thủ thuật của các cơ sở chữa trị bằng cần sa y tế để cung cấp thêm thông tin mà không nhất thiết phải mất nhiều thời gian thăm khám hay không mất thời gian thăm khám; cả những cơ hội để tìm hiểu các loại thuốc ta đang sử dụng kèm theo lí do, việc tiên lượng, tiến triển của bệnh, và quan trọng nhất, là cơ hội để các bệnh nhân học hỏi lẫn nhau.
Quand je l'ai vue le lendemain matin, j'ai dû reconnaître qu'il semblait bien selon certaines études que le cannabis puisse avoir des vertus thérapeutiques et que si elle était vraiment intéressée, elle pouvait essayer.
Khi tôi đến thăm bà vào sáng hôm sau, tôi đã phải thừa nhận rằng dường như có những bằng chứng về việc cần sa y tế có tác dụng y học, tôi cũng đề xuất với bà ta rằng nếu thực sự muốn thì bà nên dùng nó.
L’auteur d’un livre sur l’éducation des enfants a dit: “Si je me tenais devant un auditoire (...) et que je recommande l’ivrognerie, les orgies, la cocaïne, le cannabis ou n’importe quelle autre de ces substances hallucinogènes, les gens me regarderaient ahuris. (...)
Tác giả một cuốn sách về việc dạy dỗ trẻ nhỏ nói: “Giả thử nếu tôi đứng trước một số khán giả... và cổ võ việc rượu chè say sưa, dùng bạch phiến, ma-ri-hoa-na, hoặc bất cứ chất ma túy nào khác để có được cảm giác phơi phới thì họ sẽ sửng sốt ngạc nhiên nhìn tôi...
C'était la Marche Mondiale pour le Cannabis, un rassemblement de gens réclamant la légalisation du cannabis.
Đó là cuộc diễu hành ủng hộ cần sa, một nhóm người đòi hợp pháp hóa cần sa.
Reagan proposa ensuite Douglas Ginsburg (en) mais Ginsburg se retira après avoir été attaqué pour sa consommation de cannabis.
Reagan sau đó đề cử Douglas Ginsburg, nhưng Ginsburg rút tên khỏi đề cử sau khi bị công kích vì sử dụng chất ma túy gai dầu (cannabis).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannabis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.