caniveau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caniveau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caniveau trong Tiếng pháp.

Từ caniveau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cống rãnh, rãnh lề đường, ống đặt dây cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caniveau

cống rãnh

noun

Les rues sont des caniveaux géants et les caniveaux sont pleins de sang.
Phố xá thì biến thành cống rãnh còn cống rãnh thật thì ngập trong máu.

rãnh lề đường

noun

ống đặt dây cáp

noun

Xem thêm ví dụ

Tu n'as pas seulement survécu dans le caniveau, tu y as prospéré.
Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn.
Les rues sont des caniveaux géants et les caniveaux sont pleins de sang.
Phố xá thì biến thành cống rãnh còn cống rãnh thật thì ngập trong máu.
Si vous tombez, faites-le dans un caniveau.
Anh mà có ngã, chỉ ngã vào cái rãnh.
D’une voix forte, il leur rappelle de nettoyer la ville, de curer les fossés et les caniveaux, de tailler les arbres, d’arracher les mauvaises herbes et de s’occuper des ordures.
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác.
Ni le caniveau d'où tu sors.
Hay là những tảng đá anh đã bò lên được
Je serais morte dans un caniveau.
Có lẽ tôi sẽ nằm chết ở đâu đó.
Ce que je voudrais faire est de nous traîner tous dans le caniveau, et en fait jusqu'au fond dans les égouts parce que je veux vous parler de la diarrhée.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
J'ai trouvé ça dans le caniveau.
Tôi tìm thấy nó trong 1 rãnh nước.
Ni le caniveau d'où tu sors.
Hay là những vách đá anh đã đi qua
Mangeriez- vous un bonbon que vous auriez ramassé dans un caniveau ?
Bạn có muốn ăn viên kẹo nhặt từ cống rãnh lên không?
Je me souviens d'un temps où tu résidais dans le caniveau.
ngươi đã từng tự gọi mình là đầy tớ trung thành nhất của ta kia mà.
Mais au final elle revient en rampant du le caniveau plein de syphilis d'où elle est arrivée, et je réclamerais ma chambre et ma vie.
Nhưng cuối cùng, nó cũng phải cuốn xéo quay lại cái ổ giang mai nó chui ra thôi, và tao sẽ giành lại phòng ngủ và cuộc sống.
Je suis aussi issu du caniveau.
Ta cũng đến từ nơi tối tăm.
Je t'ai sorti du caniveau!
Tao đã cứu cuộc đời mày.
Prenons un exemple : supposez que vous voyiez un bonbon dans un caniveau.
Để minh họa: Giả sử bạn thấy một viên kẹo dưới cống rãnh.
Dans une rue de Toulouse, le sang d'un officier allemand coule vers le caniveau.
Ở một đường phố Toulouse, máu một viên sĩ quan Đức đang chảy xuống cống.
Ces dalles étaient légèrement bombées pour permettre l’écoulement des eaux vers des caniveaux.
Mặt đường hơi vồng lên ở giữa để nước mưa có thể thoát xuống rãnhhai bên.
Je t' ai sorti du caniveau!
Tao đã cứu cuộc đời mày
Durant la nuit, la neige s’était infiltrée dans tous les recoins, dans tous les caniveaux.
Suốt đêm, tuyết đổ vào mọi khe suối và rãnh nước.
Un chroniqueur a écrit : “ Quand la culture populaire est saturée de sang, de destruction et d’une sexualité de caniveau, on s’habitue au sang, à la destruction et à la sexualité de caniveau.
Một nhà báo nói: “Khi máu me, chém giết và tình dục bẩn thỉu thấm vào nền văn hóa phổ thông, chúng ta trở nên quen với máu me, chém giết và tình dục bẩn thỉu.
Allons par exemple à Madison Square Park, et imaginons cet endroit sans voitures, avec des vélos à la place, de grandes forêts, et des ruisseaux au lieu d'égouts et de caniveaux?
Sẽ thế nào nếu chúng ta đến công viên quảng trường Madison và tưởng tượng rằng nó không có xe ô tô, mà thay vào đó là xe đạp và những cánh rừng lớn, và những con suối thay vì cống rãnh
Sans moi, tu serais dans le caniveau.
Nếu không nhờ có tôi, thì giờ cô đã nằm dưới rãnh nước rồi.
Il m'a sorti du caniveau et a fait de moi quelqu'un d'important... quelqu'un qui pouvait tout faire.
Ông đã đưa tôi từ cái máng lợn, trở thành một tầng lớp trên một người có thể làm bất cứ điều gì.
Ma mère a regardé le dernier reflet de lumière dans le caniveau, au bout de la route
Mẹ tôi dõi mắt nhìn theo tia sáng cuối cùng còn phản chiếu trên mặt vũng nước đọng chỗ cuống rãnh ở cuối con đường.
Tout droit sorti du caniveau.
Xem ai kìa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caniveau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.