capacité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capacité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacité trong Tiếng pháp.

Từ capacité trong Tiếng pháp có các nghĩa là khả năng, năng lực, quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capacité

khả năng

noun

Les personnes avec une grande capacité de mémoire de travail
Những người với khả năng ghi nhớ tốt

năng lực

noun

Nous lui avons dit de garder ses capacités cachées.
Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực.

quyền

noun (luật học, pháp lý) quyền (về mặt pháp lý)

Xem thêm ví dụ

Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Les sports extrêmes à un tel niveau ne sont possibles que si vous travaillez pas à pas, si vous développez sérieusement vos capacités et votre connaissance.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant.
Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu.
Et sa capacité respiratoire totale est le double de celle d'une personne moyenne.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Selon Boeing, la moitié des premières commandes de 747 passées par des compagnies aériennes, le sont plus pour sa grande distance franchissable que pour sa capacité.
Boeing đã ước tính rằng một nửa số lượng 747 đầu tiên bán cho các hãng hàng không sẽ hoạt động do khả năng bay đường dài hơn là khả năng trọng tải của nó.
Nous apprenons que notre conversion à la « vraie foi » précède notre capacité de rester fermes, constants et immuables à garder les commandements.
Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh.
Les détenteurs de la prêtrise, jeunes et vieux, ont besoin de l’autorité et du pouvoir la permission nécessaire et la capacité spirituelle de représenter Dieu dans l’œuvre du salut.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Ainsi, nos relations avec autrui, notre capacité de reconnaître la vérité et d’agir en fonction d’elle, d’obéir aux principes et aux ordonnances de l’Évangile de Jésus-Christ sont amplifiées par notre corps physique.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012.
Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012.
Notre capacité d’adaptation à une langue et à une culture nouvelles allait maintenant être mise à l’épreuve.
Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới.
Chacun d'entre nous ici présent a appris à marcher, à parler, non pas en recevant un enseignement sur la parole ou la marche mais en interagissant avec le monde, en obtenant certains résultats en retour de notre capacité à pouvoir demander quelque chose, ou en étant capable de nous lever et de l'atteindre.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Nous lui avons dit de garder ses capacités cachées.
Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực.
Il veut notre bien, et il a la capacité de diriger nos voies (Jérémie 10:23). Assurément, aucun enseignant, aucun spécialiste, aucun conseiller n’est mieux à même de nous apprendre la vérité et de nous rendre sages et heureux.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Par exemple, la capacité de notre cerveau à reconnaître le langage parlé est stupéfiante.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Dans des endroits comme le Danemark et l'Allemagne, ils sont déjà à la capacité maximum.
Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi.
J’ai acquis la capacité de m’élever au-dessus de ma situation en recherchant et en obtenant une bonne instruction avec l’aide aimante de mes parents.
Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi.
” (2 Samuel 23:1, 3, 4). Salomon, fils et successeur de David, a manifestement retenu la leçon puisqu’il a demandé à Jéhovah “ un cœur obéissant ” et la capacité de “ discerner entre le bon et le mauvais ”.
(2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”.
En utilisant les outils de la biologie synthétique, nous pouvons récupérer la capacité de Deinococcus à prospérer sous des doses autrement létales de radiations.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Quand nous éveillons le désir de savoir, cela nous donne la capacité spirituelle d’entendre la voix des cieux.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
Des gens qui ont des capacités exceptionnelles.
Cho những người có khả năng phi thường.
Ils ont reçu une perspicacité hors du commun ; ils ont eu la capacité de ‘ rôder ’ dans la Parole de Dieu et, guidés par l’esprit saint, de percer des secrets séculaires.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Concentrons- nous sur l’œuvre que nous avons à effectuer, et soyons sûrs que Jéhovah développera nos capacités, de même qu’il l’a fait pour Moïse, Betsalel et Josué.
Chúng ta chuyên tâm làm việc với lòng tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ cải thiện khả năng của chúng ta như ngài đã làm với Môi-se, Bết-sa-lê-ên và Giô-suê.
Nous pouvons être amenés à remettre en question nos capacités et à avoir peur d’échouer, même dans nos appels dans l’Église et dans notre famille.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới capacité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.