capitaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capitaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitaine trong Tiếng pháp.

Từ capitaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ quân, thuyền trưởng, tướng, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capitaine

thủ quân

noun (thể dục thể thao) đội trưởng, thủ quân)

thuyền trưởng

noun (hàng hải) thuyền trưởng)

Maintenant si vous voulez bien m'excuser capitaine, je dois assigner les baleinières et désigner les hommes de veille.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.

tướng

noun (văn học) thủ lĩnh quân sự, tướng)

Y a-t-il un capitaine ayant le courage de m'obéir?
Ở đây còn viên tướng nào có can đảm phụng mệnh ý ta nữa không?

Đại tá

Capitaine, rendez-moi mon badge.
Đại tá, ông phải trả lại huy hiệu và cho tôi điều tra vụ này.

Xem thêm ví dụ

Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée.
Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân.
Attendez ici, capitaine de corvette.
Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời.
L'île tient son nom du capitaine néerlandais du XVIIe siècle Johannes de Neckere.
Từ sau thế kỉ 17, đảo Necker được đặt tên theo họ của vị tư lệnh người Hà Lan là Johannes de Neckere.
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre.
Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy.
Je ai trouvé One- - un navire avec un bon capitaine.
Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi.
Je suis encore le Capitaine de ce navire.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Capitaine.
Chào Thuyền trưởng.
En mon absence, tu es le capitaine.
Khi tôi rời đi, cô sẽ thành Thuyền trưởng.
42 secondes pour les gros canons, capitaine.
42 giây đối với pháo, thưa sếp.
Compris, capitaine.
Rõ, cơ trưởng.
Charles Russell échangea une correspondance avec le capitaine Smith, dont l’intérêt pour la Bible ne cessa de croître.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
Comment est-ce là-haut, capitaine Hiller?
Cảnh quan trên đó thế nào, Đại úy Hiller?
Je cours avec le capitaine de la meilleure équipe, c'est un croissant.
vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt.
Tactique sur écran, Capitaine.
Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp.
Pourquoi souriez-vous, capitaine?
Cười cái gì thế hả?
Capitaine Seo.
Tổ trưởng SEO!
104 hommes meurent dans le naufrage, dont son capitaine, le commandant Matsuda.
Trong số thủy thủ đoàn, 104 người đã bị giết, bao gồm thuyền trưởng, Trung tá Hải quân Matsuda.
J'ai été bien traitée par l'équipage, j'ai eu à faire à un capitaine bavard et divertissant, et je serais heureuse de repartir pour cinq semaines, encore une fois le capitaine m'a confié que j'étais folle de penser cela.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Les capitaines de ports rassemblaient ces connaissances et les vendaient aux capitaines de navire.
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.
Général Hummel, les capitaines Frye et Darrow au rapport.
Thưa Trung tướng, Đại úy Frye và Darrow báo cáo.
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet".
Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất."
Que fait-on maintenant, capitaine?
đội trưởng?
Damien Tomaso, capitaine des forces armées de # ans
Damián Tomaso, đại uý lực lượng đặc nhiệm.# tuổi
Cette batterie, commandée par le capitaine Ray Cox, était composée d’une quarantaine de mormons.
Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn.
Le capitaine George Pollard... et son second...
Thuyền Trưởng George Pollard và thuyền phó của ông ta,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.