capsule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capsule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capsule trong Tiếng pháp.
Từ capsule trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả nang, bao, buồng du hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capsule
quả nangnoun (thực vật học) quả nang, túi bào tử (của rêu) |
baonoun (giải phẫu; dược học) bao) Ces capsules sont incorporées dans une gelée riche en nutriments, Những chiếc bao nang này được ngấm với một loại thạch giàu dinh dưỡng, |
buồng du hànhnoun (buồng du hành (trên vệ tinh nhân tạo) |
Xem thêm ví dụ
Cette capsule d' acide sert d' allumage Những nang axít-- là cò kích hoạt |
Chaque cylindre'se compose d'environ 10% d'air ancien, une capsule temporelle intacte de gaz à effet de serre -- CO2, méthane, protoxyde d'azote -- inchangés depuis le jour où cette neige s'est formée et est tombée. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Il y a exactement 2 ans, Nous avons enterré une capsule temporelle ici. Đúng hai năm trước đây ngày hôm nay, cô ấy và anh chôn một viên nang thời gian ở đây. |
On peut calculer le lancement, l'atterrissage mais sans cette conversion, la capsule reste en orbite. Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về. |
C'est là que la capsule se trouve. Đó là chỗ con tàu. |
Encore Capsule Corporation et ses feux d'artifices? Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à? |
Il a une capsule de poison! Hắn có chất độc ở răng. |
Tel Aviv et Abu Dhabi parlent de tester ces réseaux futuristes de capsules magnétiques suspendues. Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân. |
Il a une capsule de poison! Hắn có thuốc độc trong miệng. |
Une capsule ne sert pas qu' à contenir un liquide! " Nó còn quan trọng hơn # cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
La capsule aussi est une matérialisation. Cái khoang chứa đó chỉ là 1 sự phản chiếu không hơn. |
Pour la plupart, il s’agit de cabanes en tôles ondulées fixées sur une structure branlante en bois par de grands clous, avec des capsules de bouteilles de bière en guise de rondelles. Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm. |
Nous voulons développer ces capsules minuscules d'environ la taille d'un grain de risotto pour pouvoir les implanter dans les muscles et télémétrer les signaux EMG, pour ne pas avoir à se préoccuper de contact d'électrode. Chúng tôi muốn phát triển những viên nhộng nhỏ bé này bằng kích cỡ của hạt gạo trong món cơm Ý để có thể đặt vào cơ và ghi nhận những tín hiệu EMG, rồi không còn phải lo lắng về các điện cực tiếp xúc nữa. |
J' ai mis une capsule de cyanure dans sa bouche, ne laissant qu' un détail à régler Tôi bỏ # viên con nhộng muối cyanide vào mồm của hắn...... để lại duy nhất # kết thúc không rõ ràng |
Une capsule temporelle. Một viên nang thời gian. |
Quand la capsule de mon ballon a été installée officiellement dans le Musée de l'Air et de l'Espace à Washington à coté de l'avion de Charles Lindbergh, avec Apollo 11, avec le Flier des frères Wright, avec le X1 de Chuck Yeager, j'ai vraiment eu une vision. Và khi cái khinh khí cầu của tôi được chính thức giới thiệu tại Bảo tàng Hàng không và Không gian ở Washington, cùng với chiếc máy bay của Charles Lindbergh Apollo 11, chiếc máy bay của 2 anh em nhà Wright, và chiếc 61 của Chuck Yeager, Tôi có 1 suy nghĩ. |
Au-delà de ça, la récupération de la capsule est risquée. Nếu rộng hơn, sẽ có nguy cơ không trục vớt được tàu. |
" Non, ne prenez pas la capsule. " Không, đừng uống những viên thuốc đó. |
Qu'est-ce qu'il peut y avoir de si précieux dans cette capsule qu'un directeur veuille fermer sa propre école? Điều gì làm cho cái khoang thời gian trở nên quý giá... tới mức một hiệu trưởng muốn đóng cửa trường học của ông ta? |
Et que la cassette des jeux avait été mise dans une capsule et lancée à la recherche d'extraterrestres? Anh có nhớ sự kiện đó và tất cả ván đấu đã được ghi hình và sau đó băng hình được đưa vào không gian để tìm kiếm sự sống ngoài hành tinh? |
C'est là qu'ils cachent leurs capsules de cyanure. Đó là nơi chúng giấu Cyanide. |
Il ya une capsule de sauvetage au niveau cinq. Có một tàu thoát nạn ở tầng năm. |
Il a pris la simple précaution d'avoir des capsules de cyanure dans des écrins que lui et sa famille pouvaient porter en pendentif. Ông đã tạo ra một biện pháp "giải thoát" đơn giản bằng cách đặt những viên nang chứa chất độc xyanua vào trong những cái mề đay có thể được đeo trên cổ của ông và các thành viên trong gia đình. |
Il est temps de quitter la capsule si vous osez. Đã đến lúc rời khỏi tàu nếu cậu có gan. |
La capsule contient quatre graines. Quả nang chứa 4 hạt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capsule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới capsule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.