capter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capter trong Tiếng pháp.

Từ capter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt, chụp, mưu toan với lấy, chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capter

bắt

verb (bắt (điện, làn sóng radio); thu dẫn (nước sông về một nơi nào ...)

As-tu capté ce qu'il a dit ?
Bạn có nắm bắt được những lời anh ta nói không?

chụp

verb

mưu toan với lấy

verb

chụp

noun (En rapport avec la captation de la lumière (photographie, abajour, radiographie)

Xem thêm ví dụ

Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
“ Si tu traînes avec des filles qui se laissent flatter ou qui aiment capter l’attention, tu seras harcelée toi aussi ”, souligne Carla. — 1 Corinthiens 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Et Nike sait comment obtenir votre rythme et distance juste en exploitant ce capteur.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Donc, celui- ci n'a pas beaucoup de capteurs.
Robot này không có các bộ cảm ứng.
Avant de fixer le capteur de niveau de liquide de refroidissement dans le réservoir de liquide de refroidissement, vérifier qu'il montre la bonne:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Mon capteur amélioré a été endommagé.
Máy quét của tôi đã bị hư rồi.
Ou vos capteurs spirituels sont-ils passés en mode « veille » ?
Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?
C'est- à- dire, ces chaussures Nike ont des capteurs, ou vous utilisez un Nike FuelBand qui enregistre vos mouvements, votre énergie, votre consommation de calories.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Je capte un genre de signal.
Tôi phát hiện được 1 tín hiệu lạ.
Les capteurs de mouvement!
Báo động cảm ứng!
Les scientifiques avaient de la difficulté à comprendre la taille de l’univers jusqu’à ce que les instruments soient devenus assez perfectionnés pour capter davantage de lumière et leur permettre de comprendre une vérité plus complète.
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
Configuration de la journalisation des capteurs
Thiết lập bộ ghi lưu dữ liệu nhạy
« Avez-vous remarqué comment Satan s’y prend pour capter l’attention et les émotions avec des images clignotantes, une musique assourdissante et la stimulation excessive de tous les sens ?
′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không?
Voici l' affichage d' un capteur. Pour le personnaliser, cliquez ici avec le bouton droit de la souris et sélectionnez l' entrée Propriétés du menu contextuel. Sélectionnez Supprimer pour supprimer cet affichage de la feuille de données. %# Largest axis title
Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title
*. sgrd|Fichiers de capteurs
*. sgrd|Tập tin bộ nhạy
T'as toujours pas capté, Dillon?
Anh vẫn không hiểu, Dillion, phải không?
Un capteur quantique.
Máy bắt Quantum.
Capteur de proximité
Cảm biến tiệm cận
Présentez clairement le contenu et les fonctionnalités de votre application, ainsi que les conditions préalables qu'elle requiert, comme le fait de disposer d'autres applications, de périphériques ou de capteurs particuliers pour pouvoir être utilisée.
Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến.
Il capte ce que je veux faire, où je veux aller, et puis il augmente ma force et mon endurance.
Nó cảm nhận được những gì tôi muốn làm, hướng nào tôi muốn đi, và sau đó làm tăng sức mạnh và sự bền bỉ của tôi.
Cet homme a capté l’attention de ses collègues en leur rappelant d’abord qu’ils devaient leur prospérité à la vente d’idoles.
Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng.
Pour bien comprendre la différence, considérons l'interaction d'un agent avec l'environnement grâce à ses capteurs et ses actionneurs, et cette interaction a lieu au cours de nombreux cycles, souvent appelé le cycle perception- action.
Để hoàn toàn hiểu được sự khác nhau đó, hãy xét sự tương tác của một thực thể với môi trường đối với cảm biến và thiết bị truyền động của nó và sự tương tác này diễn ra qua nhiều chu trình, thường được gọi là ́chu trình nhận thức hành động'.
Les mouches excellent dans le type de capteurs sensoriels qu'elles ont pour résoudre ce problème.
Ruồi cảm ứng rất giỏi theo cách nào đó mà chúng tạo rắc rối này
Ce drone, transportant un capteur spécial, pourrait survoler la forêt et, à distance, télécharger ces images à partir d'appareils photos équipés en wi-fi.
Những chiếc máy bay này, mang một cảm biến đặc biệt, có thể bay trên cánh rừng và download những bức hình từ xa từ sóng wi-fi được kích hoạt của những chiếc camera.
Eh bien, le genre de drone dont je parle est tout simplement un modèle réduit d'avion équipé d'un système de pilote automatique, et cette unité de pilotage automatique contient un petit ordinateur, un GPS, une boussole, un altimètre barométrique et quelques autres capteurs.
Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.