carbure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carbure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbure trong Tiếng pháp.

Từ carbure trong Tiếng pháp có các nghĩa là cacbua, đất, canxi cacbua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carbure

cacbua

noun (hóa học) cacbua)

đất

noun

canxi cacbua

noun

Xem thêm ví dụ

Tu penses peut-être que tu carbures à Dieu ou non.
Có thể cậu nghĩ Chúa sạc năng lượng cho mình hoặc cũng có thể là không.
En mars 1941, le comité de standardisation Armée/Marine décida de standardiser l'utilisation de carburateurs verticaux dans toutes les secteurs militaires américains.
Vào tháng 3 năm 1941, Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Lục quân/Hải quân quyết định tiêu chuẩn hóa việc sử dụng bộ chế hòa khí kiểu hút gió lên trên trong tất cả các binh chủng quân đội Hoa Kỳ.
Étira ses jambes. — Ce qui nous sauvera, c’est un huit-cylindres et un bon carburateur.
Duỗi chân ra: - Cái sẽ cứu vớt chúng ta là tám bộ xi-lanh và cái chế hoà khí tốt.
Retirer le filtre à air, démarrer le moteur, pulvériser Motul Carbu Clean par l'entrée d'air du carburateur.
Tháo đường khí vào, mở máy, sau đó phun Motul Carbu Clean qua đường khí vào.
C'était le vieux carburateur.
Vấn đề ở bộ chế hòa khí cũ.
Motul Carbu Clean est un nettoyant carburateur spécialement développé pour éliminer les dépôts et vernis sur les papillons, boisseaux, gicleurs, cuves, flotteurs, tubes venturi.
Motul Carbu Clean là sản phẩm làm sạch bộ chế hòa khí, loại bỏ cặn bẩn trong van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao, ống khuếch tán.
Il carbure à l'azote et il a de l'essence dans le crâne.
còn trí óc là cả một bình xăng đấy.
Le projecteur de diapositives de l’« Eurêka Y » pouvait fonctionner sans électricité, grâce à une lampe à carbure.
Máy chiếu cho bộ “Eureka Y”, không cần điện, có thể dùng đèn chạy bằng hóa chất a-xê-ti-len.
Le projet XP-61, conçu pour les carburateurs inversés, demandait au moins deux mois supplémentaires pour redessiner les nacelles-moteurs afin de les rendre compatibles avec cette décision.
Chiếc XP-61, vốn được thiết kế với bộ chế hòa khí kiểu hút gió xuống dưới, buộc phải thực hiện trong thời hạn ước lượng tối thiểu là hai tháng việc tái thiết kế nắp động cơ phù hợp với quy định này.
Quelle classe, de carburer aux émotions!
Thật ấn tượng khi thấy 1 người thả nổi cảm xúc của mình.
C'est loin, Wichita, pour un carburateur.
Wichita là 1 quãng đường có hơi quá dài chỉ vì 1 bộ chế hòa khí đấy.
Peut- être que ma vitesse et flux ont été mis en place pour perceuse en acier à haute vitesse mais j'ai un foret carbure dans la machine
Có lẽ tốc độ của tôi và nguồn cấp dữ liệu đã được thiết lập cho tốc độ cao thép khoan nhưng tôi đã có một mũi khoan hợp kim cứng trong máy tính
Vous vous mariiez avec la première fille avec qui vous avez un rencard, vous deveniez technicien si vous pouviez réparer le carburateur de votre voiture.
Bạn cưới cô gái lần đầu tiên bạn hẹn hò, và bạn là một chuyên gia kĩ thuật giỏi nếu có thể sửa bộ chế hòa khí xe bạn.
Pour un nettoyage en profondeur, moteur arrêté, démonter le carburateur, pulvériser Motul Carbu Clean sur les parties à nettoyer: papillons, boisseaux, gicleurs, cuves, flotteurs, tubes venturi.
Khi cần làm sạch tuyệt đối, dừng máy, tháo bộ chế hòa khí ra, sau đó phun sản phẩm lên các bộ phận cần làm sạch: van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao và ống khuếch tán.
Trois carburateurs double- corps pour Pontiac GTO
Đó là bộ chế hòa khí hai khoang cho chiếc Pontiac Tri- Power
J'envie votre carburateur...
Ôi trời, anh ước anh có thể giúp em với cái xe đó.
Plus de dix ans après, associé à Wilhelm Maybach, il développe un moteur rapide à combustion interne pourvu d’un carburateur qui permet d’utiliser l’essence comme carburant.
Hơn một thập niên sau, ông đã cùng với Wilhelm Maybach phát triển động cơ đốt trong, cao tốc, với bộ chế hòa khí để có thể dùng xăng làm nhiên liệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.