carburant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carburant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carburant trong Tiếng pháp.

Từ carburant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiên liệu, xăng, chứa hiđrocacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carburant

nhiên liệu

noun

Mec, vous ne croiriez pas ce que coûte le carburant ici.
Cô không tin được ở đây hét giá nhiên liệu bao nhiêu đâu.

xăng

noun (chất đốt động cơ nổ)

Ainsi, par exemple, nous pourrions utiliser les achats de carburant des camionneurs.
Chẳng hạn, chúng ta có thể sử dụng những lần đổ xăng của người lái xe tải.

chứa hiđrocacbon

noun

Xem thêm ví dụ

L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant.
Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu.
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Les deux turboréacteurs General Electric J33-GE-5 furent placés dans chaque emplanture d'aile, ce qui laissait une importante place dans le long fuselage trapu pour du carburant et de l'armement.
2 động cơ tuabin phản lực General Electric J33-GE-5 được đặt ở gốc cánh mỗi bên, còn thân dùng để chứa nhiên liệu và vũ khí.
Quand il avait reçu en troc trois ou quatre poulets, il allait les vendre au marché ce qui lui permettait de faire le plein de carburant.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
Mais passer de la cellulose à l'éthanol est écologiquement stupide et je crois que nous devons nous montrer éconologiquement intelligents quant à la production de carburants.
Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng.
Il retourne alors rapidement à Norfolk, en Virginie, embarquant carburant et provisions, avant de repartir le 6 janvier 1942 pour le Pacifique.
Nó nhanh chóng quay trở về Norfolk, Virginia để nhận nhiên liệu và tiếp liệu, rồi khởi hành vào ngày 6 tháng 1 năm 1942 để đi sang khu vực Mặt trận Thái Bình Dương.
Pourrions-nous avoir du carburant sans avoir de crainte ?
Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?
Mais comme nous l'avons découvert en nous attaquant aux problème des émissions de CO2 et aussi aux carburants fossiles, il n'y a pas de solution miracle unique.
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược.
Des chars sont perdus en raison de manque de carburant.
Nhiều sư đoàn thiết giáp không thể di chuyển cũng vì thiếu nhiên liệu.
Les villes canadiennes comme Vancouver, où encore une fois, ils consument moitié moins de carburant.
Các thành phố Canada như Vancouver, nơi một lần nữa, họ vẫn đang đốt một nửa nhiên liệu.
L'eau de mer nous offre du carburant pour 30 millions d'années de fusion.
Chúng ta có 30 triệu năm nhiên liệu hợp hạch có trong nước biển.
Que les voitures deviennent plus efficaces et aussi que ça développe des nouveaux marchés pour de nouvelles voitures et de de nouveaux carburants, voilà ce que nous devons faire.
Dù là phát triển những chiếc xe có hiệu suất hơn và xây dựng những thị trường cho xe mới và nhiên liệu mới, đó là việc chúng ta cần làm.
Dans un geste de panique, il m’a jeté le carburant enflammé à la figure.
Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi!
le fait que le revêtement ne dure pas très longtemps, vous ne pouvez faire fonctionner qu'un seul de ces réacteurs pour à peu près, disons, 18 mois sans ajouter de carburant.
Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu
Un autre soldat ouvre alors notre réservoir de carburant pour remplir son jerrycan.
Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.
En mai 1992, Boris Eltsine nomme Tchernomyrdine vice-premier ministre chargé des carburants et de l'énergie.
Tháng 5 năm 1992, Boris Yeltsin chỉ định Chernomyrdin làm phó thủ tướng chịu trách nhiệm về nhiên liệu và năng lượng.
Et bien, ça l'est parce que tout ce qui ne peut pas être utilisé pour quelque chose d'autre est utilisé comme carburant qui peut servir de source d'énergie renouvelable.
Ồ, đúng là bởi vì tất cả những thứ mà không dùng làm gì được nữa được làm thành một loại nhiên liệu có thể dùng để làm năng lượng tái khôi phục được.
Et, par un processus peu coûteux, simplement en filtrant l'eau de mer on aurait assez de carburant pour toute la vie du reste de la planète.
Và đơn giản hơn bằng cách lọc nước biển trong một quá trình không tốn kém, các bạn sẽ có đủ nhiên liệu cho toàn bộ đời sống của mọi người trên hành tinh.
Après s'être réapprovisionné en carburant auprès du Washington, l’Atlanta, protégé par quatre destroyers, fit route au nord-ouest afin de bombarder des positions japonaises sur l'île de Guadalcanal.
Sau khi được tiếp nhiên liệu từ Washington, được bốn tàu khu trục hộ tống, Atlanta hướng về phía Tây Bắc bắn phá các vị trí của quân Nhật trên đảo Guadalcanal.
Traduisons : si l'on convertissait ce CO2 en carburant liquide, il reviendrait à 13 dollars le litre.
Nếu ta đem hóa lỏng số CO2 đắt đỏ đó, sẽ tốn 50 đô la cho mỗi gallon (~3,78 lít).
Mais ces quatre avenirs au même coût diffèrent profondément dans leurs risques, pour ce qui est de la sécurité nationale, du carburant, de l'eau, de la finance, de la technologie, du climat et de la santé.
Nhưng 4 giải pháp này có cùng giá chi phí chỉ khác nhau căn bản theo các rủi ro, về an toàn quốc gia, về nhiên liệu, nước, tài chính, công nghệ, về khí hậu và sức khỏe.
(Rires) L'idée est que si nous volons autour du monde dans un avion à énergie solaire sans aucun carburant, personne ne pourra dire à l'avenir qu'il est impossible de le faire pour les voitures, les systèmes de chauffage, les ordinateurs, etc.
(Tiếng cười) Vậy, ý tưởng mà nếu chúng tôi bay vòng quanh thế giới trên chiếc máy bay sử dụng năng lượng mặt trời, không hề sử dụng một loại nhiên liệu nào khác, thì không ai dám nói là điều này không khả thi cho xe hơi, cho hệ thống sưởi ấm cho máy tính và nhiều thứ khác.
Ensuite il y a le carburant que vous choisissez.
Thế là bạn có động lực.
Plus tard, la société annonça qu'elle suspendait ses vols du 6 septembre au 16 novembre, invoquant les coûts croissants du carburant et les faibles taux de réservation.
Boston-Maine Airways sau đó tuyên bố hãng đang tạm ngưng hoạt động từ ngày 6 tháng 9 đến ngày 16 tháng 11, trích dẫn về giá nhiên liệu đang tăng và mức độ đăng ký chuyến bay đang giảm đi.
Votre relais de carburant est manquant.
Rơ-le nhiên liệu của cô mất rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carburant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.