cardamome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardamome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardamome trong Tiếng pháp.

Từ cardamome trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạch đậu khấu, cây đậu khấu, đậu khấu, Tiểu đậu khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardamome

bạch đậu khấu

noun

cây đậu khấu

noun (thực vật học) cây đậu khấu)

đậu khấu

noun

Tiểu đậu khấu

Xem thêm ví dụ

Baba soupira et, cette fois, jeta toute une poignée de graines de cardamome dans sa bouche.
Baba thở dài, và lần này ông hất cả một vốc bạch đậu khấu vào miệng.
Au Cambodge, des chasseurs locaux et des bûcherons ont déclaré l’avoir vu dans les montagnes de Cardamom, mais aucune des études réalisées dans la région n’a pu prouver sa présence.
Những thợ săn và khai thác gỗ địa phương ở Campuchia khẳng định rằng họ đã từng nhìn thấy tê giác Java trên dãy núi Kravanh, nhưng những khảo sát khu vực này đã không thể tìm ra bất cứ dấu hiệu nào của chúng.
Une dame fait une glace à l'italienne à la cardamome.
Chúng tôi có cả một người biết làm kem Ý vị bạch đậu khấu nữa.
Dans les villes, petites ou grandes, les étals proposent fruits, légumes, poisson, mais encore épices et aromates, tels que citronnelle, coriandre, ail, gingembre, galanga, cardamome, tamarin et cumin.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Toutefois, entre l'ouest des monts Dângrêk et le nord des monts Cardamome se trouve une extension du bassin du Tonlé Sap qui se confond avec les basses terres de la Thaïlande, permettant ainsi l'accès de part et d'autre de la frontière.
Giữa các phần phía tây của Dangrek và một phần phía bắc của các dãy núi Cardamom, tuy nhiên, nằm một phần mở rộng của các lưu vực sông Tonle Sap sáp nhập vào vùng đất thấp ở Thái Lan, cho phép truy cập dễ dàng từ biên giới đến Bangkok.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardamome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.