carpinteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carpinteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpinteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carpinteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thợ mộc, thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carpinteiro

Thợ mộc

noun

Ele pode ser durão, mas carpinteiro é que não é.
Có thể là ổng ngon, nhưng chắc chắn không phải là thợ mộc.

thợ mộc

noun

Ele pode ser durão, mas carpinteiro é que não é.
Có thể là ổng ngon, nhưng chắc chắn không phải là thợ mộc.

Xem thêm ví dụ

De modo que Jesus era conhecido não só como “o filho do carpinteiro”, mas também como “o carpinteiro”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
Os carpinteiros são bons em construir coisas, medindo.
Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường.
Mas um carpinteiro do primeiro século não tinha como ir a uma madeireira ou a uma loja de materiais de construção e levar madeira cortada conforme suas necessidades.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
(Mateus 11:30; Lucas 5:39; Romanos 2:4; 1 Pedro 2:3) É bem provável que Jesus, como carpinteiro profissional, tivesse feito arados e jugos, e sabia que forma dar ao jugo para que se pudesse fazer com ele o máximo de trabalho da forma mais confortável possível.
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
Na época de Jesus, um carpinteiro só tinha ferramentas manuais.
Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay.
14 Hirão,+ rei de Tiro, enviou mensageiros a Davi, junto com madeiras de cedro, pedreiros* e carpinteiros, a fim de lhe construir uma casa.
14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít.
+ 3 Não é este o carpinteiro,+ filho de Maria+ e irmão de Tiago,+ José, Judas e Simão?
+ 3 Đây chẳng phải là người thợ mộc,+ con của bà Ma-ri,+ anh của Gia-cơ,+ Giô-sép, Giu-đa* và Si-môn sao?
Não é este o filho do carpinteiro?
Họ nói: “Người này chẳng phải là con của ông thợ mộc sao?
É o pior carpinteiro.
Ổng là một thợ mộc dở nhất trên đời.
Com base em suas opiniões e na aparência, tudo o que eles viam era o filho de um simples carpinteiro.
Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa.
Um milagre realizado por Jesus, o carpinteiro de Nazaré.
Điều này là nhờ Jesus, người thợ mộc đến từ Nazareth.
Trouxe também um regimento completo de carpinteiros que iriam construir fortalezas e barcos ao longo da rota de invasão.
Ông cũng mang theo một đội quân đông đảo thợ mộc để xây dựng đồn lũy và chiến thuyền dọc đường tiến quân.
De fato, parte do trabalho do carpinteiro incluía construção.
Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng.
A caixa de ferramentas do carpinteiro
Thùng dụng cụ của thợ mộc
Precisamos encontrar um carpinteiro.
Chúng ta cần tìm một người thợ mộc.
Não é este o carpinteiro, filho de Maria e irmão de Tiago, e José, e Judas, e Simão?
Có phải người là thợ mộc, con trai Ma-ri, anh em với Gia-cơ, Giô-sê, Giu-đe, và Si-môn chăng?
Eu reparei em seus belos trabalhos, Mestre Carpinteiro, e pensei se talvez pudesse dedicar um pouco de seu precioso tempo...
Tôi nhận ra tay nghề của ông ngay lập tức, TổThợ Mộc, và tự hỏi không biết ông có thể nhín chút thì giờ quý báu...
Como um humilde carpinteiro poderia proteger sua família contra forças tão poderosas?
Làm sao người thợ mộc tầm thường như ông có thể che chở vợ con khỏi những thế lực hùng mạnh?
Há de passar à porta de um Mestre Carpinteiro.
Có Người Thợ Mộc thành Na Xa Rét ở.
Jesus de Nazaré era carpinteiro e, pelo visto, foi aprendiz do pai adotivo, José.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét là thợ mộc và dường như ngài đã trải qua một thời gian học nghề với cha nuôi là Giô-sép.
15 Um serrote e um martelo não fazem de ninguém um bom carpinteiro.
15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo.
“O carpinteiro
“Thợ mộc
E os carpinteiros balineses como este mediram tudo com as suas réguas de bambo, escolheram o bambo e construíram os edifícios usando técnicas tradicionais, na maior parte à mão.
Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân.
Você não acha que, quando era jovem na Terra, Jesus também se esforçou para ser um bom trabalhador, um bom carpinteiro? — Provérbios 8:30; Colossenses 1:15, 16.
Các em có nghĩ rằng khi ở trên đất, lúc còn là một thiếu niên, ngài cũng đã cố gắng làm việc cần mẫn để trở thành người thợ mộc lành nghề không?—Châm-ngôn 8:30; Cô-lô-se 1:15, 16.
Ele pode ser durão, mas carpinteiro é que não é.
Có thể là ổng ngon, nhưng chắc chắn không phải là thợ mộc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpinteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.