carrelage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carrelage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrelage trong Tiếng pháp.

Từ carrelage trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớp lát gạch vuông, sự lát gạch vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carrelage

lớp lát gạch vuông

noun

sự lát gạch vuông

noun

Xem thêm ví dụ

● À titre préventif, réparez, remplacez ou supprimez les tapis effilochés, le lino gondolé, le carrelage cassé.
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
Elle fit un vague geste de la main vers le vieux miroir crasseux et le carrelage humide.
Con ma xua tay một cách mơ hồ về phía tấm gương cũ kỹ bẩn thỉu và cái sàn ẩm ướt.
elle, traversant le carrelage fragmenté, chancelant sur la marche devant la rue,
Nàng vô tình ngang qua nơi mái ngói vỡ nát, Ngập ngừng từng bước trên đường,
Je ne peux pas rentrer chez moi avant davoir fini ce carrelage et il est déjà 13 heures.
“Tôi phải lau cho xong sàn nhà này rồi mới về nhà được, mà gần một giờ chiều rồi.
Sur des sols lisses (carrelage, bois), ils devraient être doublés d’un antidérapant.
Và khi chúng được đặt trên sàn gạch hay gỗ trơn thì phía dưới thảm nên có miếng dán chống trơn để bám chặt với sàn.
Je sais aller dans le bassin Carrelage.
Tôi biết cách chúng ta có thể đến khu vận động.
De précieux carrelages et des céramiques chinoises de l'époque ont été mises au jour à Katsuren.
Mái ngói quý và đồ sứ Trung Hoa vào thời kỳ đó đã được khai quật tại Katsuren.
Votre femme dit que le carrelage n'est plus en stock.
Vợ ông nói cổ phiếu đã tăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrelage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.