carrément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carrément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrément trong Tiếng pháp.

Từ carrément trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẳng thừng, bay, hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carrément

thẳng thừng

adverb

bay

pronoun verb noun adverb

hẳn

adverb

Xem thêm ví dụ

Carrément flippant.
Khiếp rồi đấy.
Être choisi en quatrième ou en cinquième position n’était pas trop mal, mais être choisi en dernier et relégué à une position éloignée comme joueur de champ était carrément mauvais.
Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại.
Ils refusent carrément de servir Dieu
Họ hoàn toàn không muốn phụng sự
Au lieu de faire demi-tour, nous mettons en cause les instructions, puis nous renonçons carrément à les suivre.
Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó.
Tu veux carrément t' attaquer à la reine des abeilles?
Anh muốn đến tìm bà vợ?
C'est carrément mon style de fille.
Cô chỉ kiểu của tôi.
Il s'est carrément fâché.
Ông ấy chỉ bực mình.
Et puis un jour il a carrément disparu.
Một ngày nọ ông biến mất hoàn toàn.
Là, ça devient carrément bandant
Vụ này mới và thú vị đây
Carrément génial!
Thông minh dã man con ngan.
Aucun dandy ville de race va comparer avec un seul pays de race - je veux dire une carrément rustre Dandy - un camarade que, dans la canicule, tondra ses deux acres en daim Gants de peur de bronzage entre ses mains.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
T'es carrément un héros.
vẻ như anh là một anh hùng.
Ils sont souvent mal habillés ou carrément nus.
Nhiều người trần truồng hay chỉ ăn mặc sơ sài.
Un nombre toujours croissant de célibataires se posent donc carrément cette question: “Pourquoi ne pas avoir de rapports sexuels, d’autant plus que nous utilisons des contraceptifs?”
Cho nên càng ngày càng có nhiều người độc thân phải đương đầu với câu hỏi: “Tại sao không giao hợp, nhất là nếu chúng ta ngừa thai đàng hoàng?”
À 13 ans, j’ai carrément arrêté d’y assister.
Khi lên 13 tuổi, tôi không dự nhóm họp nữa.
Mais carrément.
Không thể nào!
Est- ce que ce travail m’en empêchera carrément ? ’ (Matthieu 28:19, 20 ; Éphésiens 6:4 ; Hébreux 10:24, 25). ‘ Est- ce qu’au contraire mon emploi du temps me permettra, durant cette période, de me consacrer davantage aux activités spirituelles, voire de participer au ministère à plein temps ? ’ — Hébreux 6:11, 12.
“Làm việc này có gây khó khăn cho tôi trong việc thực hiện trách nhiệm của người tín đồ Đấng Christ hoặc ngay cả cản trở tôi làm tròn những trách nhiệm ấy không?” (Ma-thi-ơ 28:19, 20; Ê-phê-sô 6:4; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
4:3, 4). Certains rejettent même carrément la Parole de Dieu.
Một số người thì xem thường Lời Đức Chúa Trời.
Je veux dire, c'était carrément Rocky IV contre l'Allemagne et, vous savez, tout les autres -- Estonie et Pologne -- étaient dans la course.
Ý tôi là, nó chắc chắn là cảm giác Rocky IV của tôi so với Đức và, các bạn biết đấy, mọi người khác - Estonia và Ba Lan - đã ở cao trào này.
C'était carrément stupide.
Quá ngớ ngẩn.
Ca le fait carrément
Nhưng cũng thực sự hay
Si tu passes cette porte et que tu reviens ici, on sera carrément sérieux à ton sujet.
Và nếu ông bước qua ngưỡng cửa đó, và ông có ý định quay đầu, thì bọn này sẽ không nói suông đâu.
Il y a bien des façons de se plaindre, qu’il s’agisse de faire savoir la contrariété, le chagrin, la peine ou le ressentiment que procure une certaine situation ou de carrément porter plainte contre quelqu’un.
Có nhiều cách để than phiền, từ việc tỏ ra bất mãn, buồn phiền, đau khổ, oán giận về một hoàn cảnh nào đó đến việc chính thức tố cáo một bên nào đó.
Je gagne carrément!
Tớ thắng chắc rồi!
Dans de nombreux pays, des individus malveillants ont cherché à entraver, quand ce n’était pas à faire carrément cesser, la proclamation de la bonne nouvelle du Royaume de Dieu.
Tại nhiều nước những kẻ ác ý đã tìm cách cản trở—đúng vậy, dập tắt—công việc rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.