carreaux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carreaux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carreaux trong Tiếng pháp.
Từ carreaux trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngăn chặn, ký gửi, sự kiểm tra, sự ngừng lại, cái ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carreaux
ngăn chặn(check) |
ký gửi(check) |
sự kiểm tra(check) |
sự ngừng lại(check) |
cái ô(gingham) |
Xem thêm ví dụ
Le carreau a été cassé pour déverrouiller la porte. Phá ô cửa kính để mở cửa. |
Portaient- ils des jeans et des chemises à carreaux? Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean? |
En effet avec les hallucinations de Charles Bonnet, il y a toutes sortes de niveaux, des hallucinations géométriques, comme celles que cette femme avait avec ces carreaux roses et bleus, à des hallucinations bien plus élaborées avec des silhouettes et en particulier des visages. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Vêtu dun costume brun sur un gilet jaune à carreaux, il portait la traditionnelle sacoche noire des médecins. Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống. |
Dans ce paquet, il y avait huit petits carreaux de verre à vitre. Trong gói vuông này có tám ô kính cửa sổ nhỏ. |
Parfois, me dit- elle, avant que ces gens n'arrivent elle pouvait halluciner des carreaux roses et bleus sur le sol, qui semblaient monter au plafond. Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà. |
Ici vous voyez quatre carreaux gris sur votre gauche, sept carreaux gris sur la droite. Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải. |
Alors qu'à droite, l'information est cohérente avec le cas de ces deux carreaux sous la même lumière. Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng. |
Elle doit se mettre à carreau mon frère, rester réglo. Con bé phải sống ngay thẳng, ông bạn, phải thật trong sạch và đứng đắn. |
» J’ai regardé le carreau, et il me semblait bien placé. Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng. |
Et vous remarquerez que vous voyez un carreau brun foncé sur le haut, et un carreau orange vif sur le côté. Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên. |
Le quatre carreaux bleus sur la gauche sont gris. Bốn mảnh xanh bên trái là màu xám. |
Tu devrais te tenir à carreaux avec les supérieurs. Anh không nên động đến những người thuộc cấp cao. |
Je me suis encore dit : « C’est donc comme ça que l’entrepreneur a résolu le problème du petit carreau défectueux : il l’a caché. Một lần nữa tôi nghĩ: “Vậy đây là cách nhà thầu giải quyết vấn đề ô vuông bị cong—ông ta đã che nó lại.” |
La réalité physique est que ces carreaux sont les mêmes. Thực tế vật lý là hai mảnh đó như nhau. |
C'était vraiment bête, mais on se tenait à carreau. Chuyện đó thật vớ vẩn, nhưng nó khiến chúng ta nghe lời. |
Dan portait des pantalons à carreaux, n'est-ce pas? Dan mặc quần sọc ca-rô phải không? |
Il y avait du vin, du fromage et une nappe à carreaux rouges tous les pièges romantiques. Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn. |
Il nous a montré un petit carreau du vitrail, long de cinq centimètres, qui faisait partie du motif et a dit : « Ce carreau est irrégulier. Người ấy chỉ vào một ô vuông kính màu nhỏ 5 centimét là một phần của mô hình giản dị đó và nói: “Ô vuông đó bị cong.” |
Peu de choses ont autant suscité chez moi une admiration à couper ainsi le souffle que le fait de voler dans la nuit noire au dessus des océans et des continents et de contempler à travers le carreau de mon cockpit la gloire infinie de millions d’étoiles. Khi bay trong đêm tối ngang qua các đại dương và lục địa cùng nhìn ra ngoài cửa sổ buồng lái của mình để thấy vẻ vinh quang vô hạn của hằng triệu vì sao, có một vài điều đã làm cho lòng tôi đầy xúc động và kinh ngạc. |
Je suis venu ici, poto maintenant tu dois te tenir a carreau, mon pote. Tao đã đến đây rồi, vậy thì mày phải có gì đó cho tao chứ. |
Bob a choisi une carte, le six de carreau, and l'a mis dans la boîte. Giả sử Bob chọn một lá bài, sáu rô và bỏ nó vào trong cái hộp. |
Il est resté sur le carreau pendant 20 minutes environ. Anh ta bất tỉnh lối 20 phút. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carreaux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carreaux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.