cartouche d'encre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartouche d'encre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartouche d'encre trong Tiếng pháp.

Từ cartouche d'encre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mực, mức, vỏ đạn, ống, đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartouche d'encre

mực

(cartridge)

mức

(cartridge)

vỏ đạn

(cartridge)

ống

(cartridge)

đạn

(cartridge)

Xem thêm ví dụ

Mais au lieu d'utiliser de l'encre, nous utilisons -- vous venez juste de voir une cartouche d'encre nous utilisons tout simplement des cellules.
thay vì dùng mực , chúng tôi dùng- như bạn vừa thấy chúng tôi dùng các tế bào
Pendant ce temps, nous n'avions pas vraiment dépensé plus d'un millier de dollars en équipement et matériel, dont la plupart était des cartouches d'encre.
Trong thời gian này, chúng tôi đã không chi quá một ngàn đô la cho thiết bị và vật liệu, Hầu hết chi phí là cho mực máy in.
Vous avez déjà vu le travail de Tony Atala à TED, mais cette capacité à commencer à remplir des choses comme les cartouches d'encre avec des cellules nous permettent d'imprimer de la peau, des organes et toute une série d'autres parties du corps.
Bạn đã xem diễn thuyết của Tony Atala tại TED, về khả năng tạo ra mọi thứ giống như bơm đầy các hộp mực của máy in phun cho phép chúng ta làm ra da, các cơ quan và các bộ phận khác của cơ thể.
Le type de cartouche dépend du fabricant de l'encre ou du toner, du fabricant du conteneur et de l'état de la cartouche.
Loại hộp mực được xác định theo nhà sản xuất mực hoặc mực in, nhà sản xuất hộp đựng và tình trạng của hộp mực.
— Devant nous, la cartoucherie était dessinée comme un trait à l’encre de Chine dans la nuit.
- Trước mặt chúng tôi, xưởng đạn in hình một nét vẽ bằng mực tàu trong đêm tối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartouche d'encre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.