fracture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fracture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fracture trong Tiếng pháp.
Từ fracture trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ gãy xương, nếp gãy, sự bẻ gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fracture
chỗ gãy xươngnoun (y học) chỗ gãy xương) Les rayons X ont montré 12 fractures qui n'ont jamais guéri proprement. Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại. |
nếp gãynoun (địa lý, địa chất) nếp gãy) |
sự bẻ gãynoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự bẻ gãy; sự gãy) |
Xem thêm ví dụ
Dans leurs dernières années, Jim et Shirley ont fait face à des cancers, des fractures, des infections, des maladies mentales. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Les rayons X ont montré 12 fractures qui n'ont jamais guéri proprement. Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại. |
Et comment on restaure la légitimité dans un pays fracturé et blessé? Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được? |
En Nouvelle-Zélande, un homme d’affaires s’est fait fracturer sa voiture et voler un porte-documents. Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp. |
TBP: La fracture ? TBP: Fracking? |
Tétraplégique sans fracture. Em gái này này không bị gãy cổ. |
Les radios ont montré que ses os avaient été fracturés depuis ces quatre dernières années. Tia X cho thấy xương cậu ta đã bị nứt liên tục trong vòng mấy năm trở lại đây. |
J'ai entendu dire que le docteur Baek avait été hospitalisé à cause d'une fracture! Tôi nghe bác sĩ Baek nhập viện ngày hôm nay do gãy xương! |
J'ai entendu que Frank est toujours à l'infirmerie avec 15 fractures. Tao nghe thằng Frank's của chúng mày vẫn đang nằm viện với 15 phát gãy. |
Fracture du tibia à 12 centimètres de la rotule. Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm. |
La fracture du crâne de Mme Kimble a entraîné une hémorragie au cerveau. Bà Kimble bị gãy cổ gây ra xuất huyết não |
Avec une fracture du dos? Với cái lưng gãy ư? |
À l'hôpital, on décrit des victimes souffrant de fractures de côtes, crâne, bras et jambes. Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân. |
On fracture le tiroir de la commode, toujours rien ! Chúng bẻ gãy ngăn kéo tủ, vẫn không gì hết! |
Les os fracturés guérissent plus vite. Xương gãy của tôi phục hồi nhanh hơn. |
Tu as fracturé le bureau. Cậu đã đột nhập vào văn phòng. |
Il lui a fracturé le crâne avec un thermos. Hắn đập vỡ sọ người đàn ông bằng một chiếc bình cách nhiệt. |
Je peux t'offrir une fracture de la hanche, des vers intestinaux, ou un cas aigu de mal de ventre en phase terminale. Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối. |
Au centre de traumatologie, les examens de Clark ont révélé qu’il souffrait de plusieurs fractures au cou, au dos, aux côtes et aux poignets, avait un poumon perforé et plusieurs coupures et éraflures. Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. |
Son rythme cardiaque et ses fractures cérébrales s'améliorent, mais il ne peut pas encore se lever. Nhịp tim của ông và sóng não được cải thiện, nhưng anh vẫn không thể thức dậy. |
La raison pour laquelle je vous le demande c'est que la fracture au poignet de Belinda vient d'un accident de voiture. Lý do tôi hỏi là vụ gãy xương đòn gánh của Belinda rất khớp với một tai nạn ô tô. |
Un scanner, réalisé en 2005, révèle qu'il a souffert d'une fracture à la jambe gauche peu de temps avant son décès. Thông qua việc tiến hành chụp cắt lớp vi tính vào năm 2005 đã cho thấy ông đã bị gãy chân trái, không lâu trước khi ông qua đời, và nó đã bị nhiễm trùng. |
Il a heurté la plate-forme en ciment et a subi une fracture du crâne et une commotion cérébrale. Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não. |
L’amour est le baume guérisseur qui répare les fractures dans nos relations personnelles et familiales. Tình thương yêu là nhũ hương chữa lành mối bất hòa trong mối quan hệ của cá nhân và gia đình. |
Comment peut-on se fracturer poignets et chevilles sans présenter d'autres marques visibles? Làm thế nào để phá vỡ cổ tay và mắt cá chân mà không có bất kỳ dấu hiệu bên ngoài? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fracture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fracture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.