céleri trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ céleri trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ céleri trong Tiếng pháp.

Từ céleri trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần tây, rau cần tây, Cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ céleri

cần tây

noun (thực vật học) cần tây)

Comme de ta branche de céleri préférée qui vient d'arriver.
như cọng cần tây yêu thích của cô vừa bước vào í.

rau cần tây

noun

Certains ont trouvé utile, par exemple, de grignoter des légumes crus, comme des carottes ou du céleri.
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.

Cần tây

Comme de ta branche de céleri préférée qui vient d'arriver.
như cọng cần tây yêu thích của cô vừa bước vào í.

Xem thêm ví dụ

Persil, poivrons, choux et céleri
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Certains ont trouvé utile, par exemple, de grignoter des légumes crus, comme des carottes ou du céleri.
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.
D'ici demain soir, ce sera un céleri.
Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi.
(Bruit de céleri ou de laitue congelée)
(Tiếng bẻ xà lách đông lạnh hoặc cần tây)
Il s'agit en fait... d'un céleri ou d'une laitue congelée qu'on casse.
Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh.
Passez moi le céleri, Kitty.
Bỏ cần tây đi, Kitty.
Du céleri normal!
Cần tây thường!
Soupe de céleri.
Súp cần tây.
Comme de ta branche de céleri préférée qui vient d'arriver.
như cọng cần tây yêu thích của cô vừa bước vào í.
L’enfant: Du céleri.
Học sinh: Cần tây
C'est une branche de céleri...
Đó chỉ là miếng hành tây ông chụp được.
Voyant notre inquiétude, un couple, Michel et Jeanette Cellerier, nous ont invités au restaurant.
Nhận thức được điều này, Michel và Jeanette Cellerier mời chúng tôi đi dùng cơm ở nhà hàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ céleri trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.